Việt
góc mở
lỗ
miệng
ô
khẩu độ
lỗ sàng
màn chắn
Anh
aperture
angle of opening
angle of aperture
angular aperture
beam angle
Đức
Öffnungswinkel
Offnungswinkel
Blende
Apertur
Öffnungswinkel. In diesem Winkelbereich ist das jeweilige Ventil geöffnet.
Góc mở. Trong phạm vi của góc này xú páp tương ứng mở.
Ventilöffnungswinkel und Ventilhub werden hydraulisch verstellt.
Góc mở xú páp và độ nâng xú páp được hiệu chỉnh bằng thủy lực.
Mit ihm wird der Ventilöffnungswinkel variabel um bis zu 30° KW verstellt (Bild 3).
Với thiết bị này, góc mở xú páp hiệu chỉnh được với một góc đến 30 GQTK (Hình 3).
Die Öffnungs und Schließwinkel der Ventile können dadurch um einen bestimmten Ver stellwinkel verändert werden (variable Steuerzeiten).
Qua đó, góc mở và đóng của xú páp có thể được thay đổi (thời gian điều khiển biến đổi).
Halber Öffnungswinkel des Objektivs
Phân nửa góc mở của thấu kính
lỗ, miệng, ô, khẩu độ, góc mở, lỗ sàng, màn chắn
öffnungswinkel /der (Optik, Fot.)/
góc mở;
Offnungswinkel /m/Đ_TỬ/
[EN] beam angle
[VI] góc mở (kỹ thuật anten)
Blende /f/TV/
[EN] aperture
[VI] góc mở
Apertur /f/M_TÍNH, CƠ, V_THÔNG/
[VI] góc mở (của anten)
angle of aperture, angular aperture, aperture
[EN] angle of opening