TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giải phẫu

giải phẫu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mổ xẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mể xẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt ra thành từng mảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giải phẫu

anatomy

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 anatomy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giải phẫu

sezieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

operieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

obduzieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anatomie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

praparieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zergliedern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

giải phẫu

Anatomie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.

Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.

Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sezieren /[ze'tsi:ron] (sw. V.; hat) (Anat.)/

mổ xẻ; giải phẫu;

praparieren /(sw. V.; hat)/

giải phẫu; mể xẻ (bộ phận cơ thể hay xác chết);

zergliedern /(sw. V.; hat)/

cắt ra thành từng mảnh (để khảo sát, nghiên cứu); giải phẫu; mổ xẻ;

Từ điển tiếng việt

giải phẫu

- d. Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Giải phẫu

[DE] Anatomie

[EN] anatomy

[FR] Anatomie

[VI] Giải phẫu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anatomy /xây dựng/

giải phẫu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giải phẫu

sezieren vt, operieren vt, obduzieren vt; giải phẫu học Anatomie f, Chirurgie f; anatomisch (a); phòng giải phẫu Anatomie f

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

anatomy

giải phẫu