Việt
giải phẫu
mổ xẻ
mể xẻ
cắt ra thành từng mảnh
Anh
anatomy
Đức
sezieren
operieren
obduzieren
Anatomie
praparieren
zergliedern
Pháp
Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.
Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.
Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.
Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.
sezieren /[ze'tsi:ron] (sw. V.; hat) (Anat.)/
mổ xẻ; giải phẫu;
praparieren /(sw. V.; hat)/
giải phẫu; mể xẻ (bộ phận cơ thể hay xác chết);
zergliedern /(sw. V.; hat)/
cắt ra thành từng mảnh (để khảo sát, nghiên cứu); giải phẫu; mổ xẻ;
- d. Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.
Giải phẫu
[DE] Anatomie
[EN] anatomy
[FR] Anatomie
[VI] Giải phẫu
anatomy /xây dựng/
sezieren vt, operieren vt, obduzieren vt; giải phẫu học Anatomie f, Chirurgie f; anatomisch (a); phòng giải phẫu Anatomie f