TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hậu

hậu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu cứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyến sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con hậu

con hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hậu

 rear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hậu

deletzter Herrschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rückwärtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con hậu

Konigin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Klimaelement Wasser

Yếu tố nước của khí hậu

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. Da war sie zufrieden, denn sie wußte, daß der Spiegel die Wahrheit sagte.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.Hoàng hậu hài lòng lắm, vì mụ biết rằng gương nói thật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auswirkungen

Hậu quả

Fehlerfolge

Hậu quả của lỗi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückwärtiges Gebiet

vùng hậu phương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückwärtig /a/

1. [ỏ] sau, hậu, phía sau, đằng sau, trái; 2. (quân sự) [thuộc] hậu tuyến, hậu phương, hậu cứ, tuyến sau; rückwärtig e Organisation hậu phương, các cơ quan hậu cần; rückwärtiges Gebiet vùng hậu phương.

Từ điển Tầm Nguyên

Hậu

Thứ y phục của các nhà sư mặc trong các buổi lễ, choàng lên cái quần. Thiếu hài, thiếu mũ, thiếu hậu, thiếu y. Sãi Vãi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konigin /die; -, -nen/

(cờ) con hậu;

Từ điển tiếng việt

hậu

- 1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu.< br> - II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa “ở phía sau, thuộc thời kì sau”. tố*. Hậu hoạ*.< br> - 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rear /xây dựng/

hậu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hậu

1) (sau) hintere(r, -s) (a), Hinter- (a); hinten (adv); cửa. hậu Hintertür f;

2) (nhieu) reichlich (a; , (adv); im Überfluß (a); cho hậu quá sehr viel geben

hậu

deletzter Herrschaft (einer Dynastie)