Việt
hậu
sau
phía sau
đằng sau
trái
hậu tuyến
hậu phương
hậu cứ
tuyến sau
con hậu
Anh
rear
Đức
deletzter Herrschaft
rückwärtig
Konigin
Klimaelement Wasser
Yếu tố nước của khí hậu
Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.
Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.
Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land. Da war sie zufrieden, denn sie wußte, daß der Spiegel die Wahrheit sagte.
Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.Hoàng hậu hài lòng lắm, vì mụ biết rằng gương nói thật.
Auswirkungen
Hậu quả
Fehlerfolge
Hậu quả của lỗi
rückwärtiges Gebiet
vùng hậu phương.
rückwärtig /a/
1. [ỏ] sau, hậu, phía sau, đằng sau, trái; 2. (quân sự) [thuộc] hậu tuyến, hậu phương, hậu cứ, tuyến sau; rückwärtig e Organisation hậu phương, các cơ quan hậu cần; rückwärtiges Gebiet vùng hậu phương.
Hậu
Thứ y phục của các nhà sư mặc trong các buổi lễ, choàng lên cái quần. Thiếu hài, thiếu mũ, thiếu hậu, thiếu y. Sãi Vãi
Konigin /die; -, -nen/
(cờ) con hậu;
- 1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu.< br> - II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa “ở phía sau, thuộc thời kì sau”. tố*. Hậu hoạ*.< br> - 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.
rear /xây dựng/
1) (sau) hintere(r, -s) (a), Hinter- (a); hinten (adv); cửa. hậu Hintertür f;
2) (nhieu) reichlich (a; , (adv); im Überfluß (a); cho hậu quá sehr viel geben
deletzter Herrschaft (einer Dynastie)