TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hẳn là

hẳn là

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hẳn là

ganz bestimmt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wahrscheinlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wahrlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in der Tat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hẳn là

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine abweichende äußere Gestalt besitzen Bakteriophagen. Sie werden häufig einfach als Phagen bezeichnet und infizieren ausschließlich Bakterien (Bild 1 und Bild 2, Seite 65).

Một loại virus có dạng khác hẳn là thể thực khuẩn, thường đuợc gọi là phagen. Chúng chỉ gây nhiễm vi khuẩn. (Hình 1 và 2, trang 65)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das wohl am weitesten verbreitete Verfahren ist das Wickeln nach dem Drehbankprinzip (Bild 1).

Phương pháp phổ biến rộng rãi nhất hẳn là quấn theo nguyên lý máy tiện (Hình 1).

In der Kunststoffverarbeitung, bei der Extrusion von Halbzeugen, versteht man unter dem Begriff Profil weniger die geometrische Querschnittsform des Extrudates.

Trong gia công chất dẻo với phương pháp đùn bán thành phẩm, khái niệm profi n không hẳn là dạng hình học mặt cắt của sản phẩm đùn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein hoher Öldruck ist nicht immer Beweis für gute Schmierung.

Áp suất dầu cao chưa hẳn là bằng chứng cho việc bôi trơn tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man wird doch wohl fragen dürfen

hẳn là người ta phải được hỏi chứ?

siehst du wohl!

mày phải thấy chứ!

willst du wohl hören?

mày có nghe không?

er wird wohl kommen

chắc hẳn là anh ấy sẽ đến

du hast wohl zu viel Geld?

hẳn là mày có quá nhiều tiền?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohl /(Adv.)/

(nhấn mạnh lời nói hay lời yễu cầu) phải; chắc; hẳn là;

hẳn là người ta phải được hỏi chứ? : man wird doch wohl fragen dürfen mày phải thấy chứ! : siehst du wohl! mày có nghe không? : willst du wohl hören?

wohl /(Adv.)/

có lẽ; hình như; chắc hẳn; hẳn là (vermutlich);

chắc hẳn là anh ấy sẽ đến : er wird wohl kommen hẳn là mày có quá nhiều tiền? : du hast wohl zu viel Geld?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hẳn là

ganz bestimmt (adv), wahrscheinlich (adv), wahrlich (adv), in der Tat; hẳn là như thế so wahrlich