TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoành hành

hoành hành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lan tràn mãnh liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn hại ác liệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồn ào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyên náo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây náo động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang ngược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi giận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịnh nô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói trận lôi đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm om sòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi chèn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên cơn điên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành hung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoành hành

hausen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

toben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unfug treiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zuwiderhandeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grassieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lärmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wüten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Danach ritten sie zusammen fort und gerieten in ein Land, wo Hunger und Krieg war, und der König glaubte schon, er müßte verderben, so groß war die Not.

Sau đó anh em cùng lên đường. Họ đi qua một nước đang bị cảnh chiến tranh và đói kém hoành hành. Vua nước đó cho rằng với cảnh cùng khổ này, tất cả cơ đồ sự nghiệp sẽ đổ vỡ hết.

Sie kamen aber noch in zwei Länder, wo Hunger und Krieg herrschten, und da gab der Prinz den Königen jedesmal sein Brot und Schwert, und hatte nun drei Reiche gerettet.

Ba anh em đi qua hai nước nữa. Những nước này cũng đang bị chiến tranh và nạn đói hoành hành. Hoàng tử Út cho nhà vua các nước ấy mượn chiếc bánh và thanh kiếm của mình. Thế là cứu được ba nước khỏi cảnh lầm than, chinh chiến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grassieren /vi/

hoành hành, lan tràn mãnh liệt, tàn hại ác liệt.

lärmen /vi/

ồn ào, huyên náo, gây náo động, hoành hành, ngang ngược.

wüten /vi/

nổi giận, thịnh nô, nói trận lôi đình, làm om sòm, nổi chèn lên, lên cơn điên, hoành hành, hành hung, làm dữ.

Từ điển tiếng việt

hoành hành

- đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho bọn giặc hoành hành mãi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoành hành

hausen vi, toben vi, Unfug treiben, zuwiderhandeln vi