TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoạt tính

Hoạt tính

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hoạt động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hoạt độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính phóng xạ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thành phần

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
tính hoạt động

tính hoạt động

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt tính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt động quang học solar ~ hoạt động của mặt trời solfatarie ~ đc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt động phun khí lưu huỳnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt động phun sonfatara specific ~ hoạt tính riêng Strombolian ~ hoạt động núi lửa kiểu Xtromboli sunspot ~ hoạt động của vết mặt trời surface ~ hoạt động bề mặt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt tính bề mặt terrestrial magnetic ~ hoạt động từ của trái đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoạt động địa từ Thulean ~ hoạt động kiểu thule volcanic ~ hoạt động núi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hoạt tính

Activity

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Activate

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

active

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

active ingredient

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
tính hoạt động

activity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hoạt tính

Aktivität

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

reaktionsschnell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aktive Kohle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aktive Gase

Khí bảo vệ hoạt tính

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aktivkohle-Filter.

Bình than hoạt tính.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aktivkoks (C)

Than cốc hoạt tính

w (Pd) = 5 % auf Aktivkohlepulver oder aktivierter Nickelkatalysator

w(Pd) = 5% trên bột than hoạt tính hay xúc tác nickel hoạt tính

Aktivkohlefilter

Bộ lọc than hoạt tính

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

activity

tính hoạt động; hoạt tính; (sự) hoạt động ~ of mineral hoạt tính khoáng vật atmospheric ~ sự hoạt động của khí quyển biological ~ of soil hoạt tính sinh học của đất trồng cyclonic ~ hoạt động xoáy thuận effusive ~ hoạt động phun trào frontal ~ hoạt động của fron geomagnetic ~ hoạt động địa từ Hawaiian ~ hoạt động (núi lửa) kiểu Haoai igneous ~ hoạt động macma microseismic ~ hoạt động vi chấn optical ~ quang hoạt, hoạt động quang học solar ~ hoạt động của mặt trời solfatarie ~ đc, hoạt động phun khí lưu huỳnh, hoạt động phun sonfatara specific ~ hoạt tính riêng Strombolian ~ hoạt động núi lửa kiểu Xtromboli sunspot ~ hoạt động của vết mặt trời surface ~ hoạt động bề mặt; hoạt tính bề mặt terrestrial magnetic ~ hoạt động từ của trái đất, hoạt động địa từ Thulean ~ hoạt động (núi lửa) kiểu thule volcanic ~ hoạt động núi lửa

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

active ingredient

thành phần, hoạt tính

Trong kiểm soát sâu bọ và các sinh vật gây bệnh: Hoá chất đặc biệt tiêu diệt hay kiểm soát sinh vật gây bệnh. Nồng độ của chất độc trong hoá chất được dùng để trị bệnh thường được thể hiện bằng tỷ lệ % tổng khối lượng hay thể tích của chất hoá học đó.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

active

hoạt tính

activity

hoạt động, hoạt tính, hoạt độ, tính phóng xạ

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Activate

Hoạt tính

Từ Điển Tâm Lý

HOẠT TÍNH

[VI] HOẠT TÍNH

[FR]

[EN]

[VI] Nhìn con người như một thực thể năng động, chịu tác động của môi trường tự nhiên và xã hội, và tác động trở lại lên môi trường, có thể nhận ra những hoạt tính như sau: 1. Có sức để tác động lên thế giới vật chất, đó là thể lực, gắn liền với năng lực của cơ thể. 2. Có thế đứng giữa xã hội, ở một cương vị nào đó, giữ một vai trò nào đó, thuộc một thành phần nào đó, có thể sử dụng tất cả những lợi thế ấy để tác động lên sự vật. 3. Có trí, tức là đứng trước những tình huống mới, trước đó chưa hề phải xử lý, nay tìm ra được cách xử lý thuận lợi. 4. Có tình đối với sự vật hay người khác: yêu ghét, thích thú, chán chường, hăng say, uể oải… 5. Có chí tức có một động lực thôi thúc bản thân thực hiện một ý đồ, một sự nghiệp, định hướng cho cuộc sống. 6. Có vọng, tức trông chờ ở ngày mai, hy vọng ngày maii sẽ xán lạn hơn hôm nay, có những ước mơ về tương lai. Trong nhiều trường hợp, có thể mất mát, sứt mẻ về một hay nhiều hoạt tính kể trên, trở nên: - mất sức như bị bệnh, già yếu đi; - mất (thất) thế như thất nghiệp, bị cách chức… - mất trí, rối nhiễu trong suy nghĩ, ngôn ngữ; - mất (thất) tình, mất đi những người thân, bị ruồng bỏ; - mất (thất) chí không còn ý đồ kế hoạch gì nữa; - mất (thất) vọng, không còn hy vọng gì về ngày mai. Thí dụ: một người già yếu, phải về hưu, vợ bỏ đi hay con hư hỏng tức mất sức, thất thế, thất tình, rồi tính luẩn quẩn, tức mất trí, hết muốn hoạt động suy nghĩ, tuyệt vọng. Tình trạng ấy có thể gây ra những rối nhiễu tâm lý khác nhau tùy hoàn cảnh, tùy tiền sử của cá nhân, tùy hoàn cảnh có được chăm sóc chu đáo hay không. Mỗi một thời khủng hoảng trong quá trình phát triển qua các lứa tuổi đều làm xáo trộn các hoạt tính trên, hoặc để vượt qua thử thách rồi vươn lên, hoặc bị rối nhiễu. Tâm lý học cần đề xuất được những bài bản ước lượng mức độ nặng nhẹ của các nỗi mất mát kể trên, theo từng mặt, và tình trạng chung. Tìm các liên quan giữa những hội chứng lâm sàng và các hoạt tính, như trầm nhược gắn liền với thất chí và thất vọng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoạt tính

reaktionsschnell (a); aktive Kohle f

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Aktivität

[EN] Activity

[VI] Hoạt tính