TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kíp nổ

kíp nổ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ngòi nổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kíp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngòi nổ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngòi thuốc nổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bật lủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

que diêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mồi lủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận mồi lửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thuốc mồi lửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp sơn lót

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mồi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dây cháy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

kíp nổ

fuse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

exploder

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

igniter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

detonator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

primer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 leader

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fuse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

kíp nổ

Sprengkapsel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zünder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zündloch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zündstück

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zündhutchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zündhütchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Detonator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grundierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Treibsatz im Gasgenerator (Topfgenerator) wird bei Auslösung über eine Zündpille entzündet.

Khi túi khí được kích hoạt, chất nổ trong bộ tạo khí (bộ tạo khí hình nồi) được kích nổ thông qua đầu kíp nổ.

Er besteht aus Anzündereinheit (Zündpille), einer geringen Menge Festbrenntreibstoff und einer Druckgasflasche, die mit Edelgas gefüllt ist.

Bộ tạo khí bao gồm bộ phận đốt (kíp nổ), một khối lượng nhỏ nhiên liệu rắn và một bình khí nén được ép đầy khí hiếm.

Endstufen im Steuergerät zünden durch einen elektrischen Impuls eine kleine Menge Treibstoff (Zündpille). Dadurch wird eine größere Menge Festbrenntreibstoff gezündet.

Xung điện tại đầu ra của bộ điều khiển trung tâm tạo tia lửa kích nổ một lượng nhỏ chất nổ (kíp nổ), qua đó, kích nổ một lượng chất nổ rắn lớn hơn.

Die Zündkapsel zündet nun einen Feststofftreibsatz. Dadurch wird von einem Gasgenerator über einen Kolben und einen Seilzug der Sicherheitsgurt gestrafft.

Tùy theo tín hiệu điều khiển nhận được, lượng thuốc nổ rắn trong kíp nổ được đốt cháy sinh ra áp suất cao làm siết dây an toàn thông qua piston và bộ siết dây.

Ist bei einem Frontalaufprall die Verzögerung über der Auslöseschwelle, z.B. Verzögerung größer 2 g und Fahrzeuggeschwindigkeit größer 15 km/h, erkennt das Steuergerät kritische Verzögerungswerte und bewirkt über einen elektrischen Impuls die Zündung eines Treibsatzes (Gasgenerator) durch eine Zündpille.

Trong trường hợp xảy ra va chạm ở phần phía trước xe và độ giảm tốc vượt qua ngưỡng kích hoạt, chẳng hạn độ giảm tốc đạt giá trị lớn hơn 2 g và vận tốc xe lớn hơn 15 km/h, bộ điều khiển trung tâm xác nhận độ giảm tốc giới hạn và gửi một xung điện kích nổ một chất nổ rắn (bộ tạo khí) qua kíp nổ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fuse

ngòi nổ, kíp nổ ; mồi lửa, dây cháy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fuse, leader /y học/

ngòi nổ, kíp nổ

 fuse

ngòi nổ, kíp nổ

Chất dễ cháy được cuộn trong dây dẫn liên tục, dùng để châm ngòi cho khối thuốc nổ bằng cách dẫn lửa tới.

A combustible substance enclosed in a continuous cord, used for initiating an explosive charge by transmitting fire to it..

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Detonator /m/Đ_SẮT/

[EN] detonator

[VI] ngòi nổ, kíp nổ

Grundierung /f/C_DẺO, DHV_TRỤ/

[EN] primer

[VI] ngòi nổ, kíp nổ; lớp sơn lót

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

exploder

ngòi nổ, kíp nổ

igniter

bộ phận mồi lửa, thuốc mồi lửa, ngòi nổ, kíp nổ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sprengkapsel /die/

kíp nổ;

Zünder /der; -s, -/

(Waffent ) ngòi nổ; kíp nổ;

Zündhütchen /das/

kíp nổ; ngòi nổ (Spreng kapsel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sprengkapsel /f =, -n/

kíp nổ; Spreng

Zündloch /n -(e)s, -lôcher (kĩ thuật)/

ngòi nổ, kíp nổ; lỗ châm môi, lỗ châm lửa; -

Zündstück /n -(e)s, -e/

kíp, kíp nổ, ngòi nổ.

Zündhutchen /n -s, =/

kíp, kíp nổ, ngòi nổ, ngòi thuốc nổ; Zünd

Zünder /m -s, =/

1. [cái] bật lủa, que diêm; 2.(kĩ thuật) ngòi nổ, kíp nổ, mồi lủa; dây cháy; sự châm lửa, máy nổ mìn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kíp nổ

X. kíp