TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết lại

kết lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết tụ

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đan tréo vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xỏ xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kết lại

coalesce/coalescence

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

coalesce

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kết lại

schlingen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ineinander flechten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschlingen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich verbinden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ineinanderfließen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

durchflechten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Handelsübliche Rovings bestehen aus mehreren miteinander gefachten Spinnfäden.

Roving phổ biến trên thị trường là loại có nhiều sợi kéo mỏng (dài vô tận) được kết lại với nhau.

Als funktionelle Atomgruppen findet man hier immer sog. Diamine (NH2-Gruppen) und Carbonsäuren (COOH-Gruppen), die in der Regel durch Polykondensation miteinander verknüpft werden.

Các nhóm nguyên tử chức năng là những gốc được gọi là diamin (nhóm -NH2) và acid carboxylic (nhóm -COOH), chúng thường được liên kết lại với nhau bằng phản ứng trùng ngưng.

Bei entsprechendem Dampfdruck, Spülzeit und Druckwirkzeit wirddie Luft zwischen den Partikeln vollständig ausdem Werkzeug verdrängt und die Kügelchenverbinden sich miteinander zu einem kompakten, homogenen Schaumteil.

Khi các thông số áp suất hơi, thời gian thổi sạch và thời gian tác động của áp suấtphù hợp, không khí giữa các hạt bị đẩy hoàntoàn ra khỏi khuôn, các hạt sẽ tự kết lại vớinhau để tạo thành một khối xốp chắc chắn và đồng nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werkstücke, die besonders hohe Dichte und Festigkeit haben sollen, werden nach dem Sintern nochmals nachgepresst und nachgesintert (Doppelpressen, Nachsintern).

Với những chi tiết cần phải có tỷ trọng cao và độ bền đặc biệt, sau khi thiêu kết, chúng được ép lại một lần nữa và thiêu kết lại (ép hai lần, thiêu kết lại).

Sie übertragen die Informationen mithilfe von Informationseinheiten (Bits). Diese sind zu Datenpaketen zusammengefasst.

Các hệ thống bus dữ liệu truyền tin với những đơn vị tin (bits) được kết lại thành từng gói dữ liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat das Band durchgeflochten

nõ đã đan dải băng xuyên qua. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchflechten /(st. V.; hat)/

bện; đan tréo vào nhau; kết lại; xỏ xuyên qua;

nõ đã đan dải băng xuyên qua. 1 : er hat das Band durchgeflochten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sich verbinden /v refl/HOÁ/

[EN] coalesce

[VI] kết tụ, kết lại

ineinanderfließen /vi/HOÁ/

[EN] coalesce

[VI] kết tụ, kết lại

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

coalesce/coalescence

kết tụ, kết lại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kết lại

schlingen vt, ineinander flechten vi, verschlingen vt