Việt
không tan
uflöslich a
không chia cắt được
không gì phá nổi
bền vững
bền chặt
keo sơn
khăng khít
gắn bó.
Anh
indissoluble
Đức
unauflösbar
unlöslich
unauflöslich
Das sind stark oberflächenaktive, praktisch wasserunlösliche Stoffe, die als nichtionische Tenside durch eine Verringerung der Oberflächenspannung schaumverringernd wirken. Beispiele sind
Đó là những chất hoạt động mạnh trên bề mặt, hầu như không tan trong nước, được dùng như chất hoạt động bề mặt không ion hóa, làm giảm điện áp bề mặt và có tác động giảm bọt, thí dụ như
Sie wird häufig an eine Ionenaustauschchromatografie angeschlossen und erlaubt die Trennung mehr oder weniger stark hydrophober (wasserunlöslicher) Biomoleküle bei Erhaltung ihrer biologischen Aktivität.
Chúng thường được kết nối với một sắc ký trao đổi ion và cho phép cô lập nhiều hoặc ít phân tử sinh học kỵ nước (không tan trong nước) trong khi vẫn duy trì các hoạt động sinh học của chúng.
Schwer löslicher Niederschlag (Fällungsform).
Hóa chất kết tủa không tan
Anschließend wird mit einem geeigneten Reagenz (Fällungsmittel) die gesuchte Substanz in Form einer schwerlöslichen Verbindung ausgefällt, abfiltriert, getrocknet und gewogen.
Sau đó mẫu xét nghiệm trong dung dịch được kết tủa với một hóa chất thích hợp (chất kết tủa) thành hóa chất không tan, rồi được gạn lọc, sấy khô và đem cân.
Eine gesättigte Lösung kann immer dann angenommen werden, wenn die Lösung mit einem Bodenkörper des löslichen Stoffes X im Phasengleichgewicht steht (Bild), d. h. die Menge des Bodenkörpers sich trotz Durchmischung der Phasen oder langer Kontaktzeit nicht mehr ändert.
Một dung dịch chỉ có thể coi như bão hòa khi dung dịch được cân bằng pha với thể rắn không tan nằm dưới đáy của chất X (xem hình), có nghĩa là lượng thể rắn này không đổi khi khuấy đều hoặc qua thời gian tiếp xúc lâu.
unauflösbar,unauflöslich /(una/
(unauflöslich) 1. (hóa) không tan; 2. không chia cắt được, không gì phá nổi, bền vững, bền chặt, keo sơn, khăng khít, gắn bó.
unlöslich /(Adj.)/
không tan;
unauflösbar (a)