TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tan

không tan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uflöslich a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chia cắt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không gì phá nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keo sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khăng khít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn bó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

không tan

indissoluble

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

không tan

unauflösbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unlöslich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unauflöslich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das sind stark oberflächenaktive, praktisch wasserunlösliche Stoffe, die als nichtionische Tenside durch eine Verringerung der Oberflächenspannung schaumverringernd wirken. Beispiele sind

Đó là những chất hoạt động mạnh trên bề mặt, hầu như không tan trong nước, được dùng như chất hoạt động bề mặt không ion hóa, làm giảm điện áp bề mặt và có tác động giảm bọt, thí dụ như

Sie wird häufig an eine Ionenaustauschchromatografie angeschlossen und erlaubt die Trennung mehr oder weniger stark hydrophober (wasserunlöslicher) Biomoleküle bei Erhaltung ihrer biologischen Aktivität.

Chúng thường được kết nối với một sắc ký trao đổi ion và cho phép cô lập nhiều hoặc ít phân tử sinh học kỵ nước (không tan trong nước) trong khi vẫn duy trì các hoạt động sinh học của chúng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schwer löslicher Niederschlag (Fällungsform).

Hóa chất kết tủa không tan

Anschließend wird mit einem geeigneten Reagenz (Fällungsmittel) die gesuchte Substanz in Form einer schwerlöslichen Verbindung ausgefällt, abfiltriert, getrocknet und gewogen.

Sau đó mẫu xét nghiệm trong dung dịch được kết tủa với một hóa chất thích hợp (chất kết tủa) thành hóa chất không tan, rồi được gạn lọc, sấy khô và đem cân.

Eine gesättigte Lösung kann immer dann angenommen werden, wenn die Lösung mit einem Bodenkörper des löslichen Stoffes X im Phasengleichgewicht steht (Bild), d. h. die Menge des Bodenkörpers sich trotz Durchmischung der Phasen oder langer Kontaktzeit nicht mehr ändert.

Một dung dịch chỉ có thể coi như bão hòa khi dung dịch được cân bằng pha với thể rắn không tan nằm dưới đáy của chất X (xem hình), có nghĩa là lượng thể rắn này không đổi khi khuấy đều hoặc qua thời gian tiếp xúc lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unauflösbar,unauflöslich /(una/

(unauflöslich) 1. (hóa) không tan; 2. không chia cắt được, không gì phá nổi, bền vững, bền chặt, keo sơn, khăng khít, gắn bó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unlöslich /(Adj.)/

không tan;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

indissoluble

không tan

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không tan

unauflösbar (a)