TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn bó

gắn bó

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến luyến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khăng khít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lúc nào rời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keo sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị băng bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu luyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sùng mộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chia cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keo sơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ròi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyến luyén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bén rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt rễ sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két liên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liền lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn liền lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính liền lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chịu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thổ phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể chia cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rồi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tách được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc bám vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gắn bó

to be closely attached to

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Attachment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

gắn bó

unzertrennlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich fest verbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich fest vereinen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbunden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Adhärenz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Untrennbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anhänglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anhangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwurzeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwachsen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

untrennbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehörig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im festen Zustand sind die Fadenmoleküle relativ stark ineinander verknäuelt und sie werden von den Nebenvalenzkräften zusammengehalten.

Ở trạng thái rắn, các sợi phân tử xoắn nhau tương đối chặt và được gắn bó với nhau bởi các lực hóa trị phụ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese erhöht die Identifikation des Mitarbeiters mit den Produkten.

Việc này sẽ nâng cao sự gắn bó của nhân viên với các sản phẩm.

Kundenbindung. Ziel aller betrieblichen Maßnahmen ist es, durch die Kundenzufriedenheit eine langfristige Bindung zwischen Kunde und Autohaus zu erreichen, zu sichern und auszubauen.

Sự gắn bó của khách hàng. Mục đích của tất cả các biện pháp của doanh nghiệp là thông qua sự hài lòng của khách hàng, có thể đạt được, giữ vững và phát triển sự gắn bó lâu dài giữa khách hàng và doanh nghiệp.

Sie wird insbesondere durch die Identifikation des Mitarbeiters mit den Zielen des Betriebs gefördert.

Điều này đặc biệt được phát triển bởi sự gắn bó của nhân viên đối với mục tiêu của doanh nghiệp.

Darüber hinaus kann insbesondere über Servicekonzepte die Kundenbindung verstärkt werden.

Ngoài ra, sự gắn bó của khách hàng có thể sẽ được nâng cao một cách đặc biệt thông qua các phương án dịch vụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die trans plantierte Haut ist angewachsen

lớp da cấy ghép đã phát triền bám vào (cơ thể).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anwachsen /(st. V.; ist)/

mọc bám vào; gắn liền; gắn bó (festwachsen);

lớp da cấy ghép đã phát triền bám vào (cơ thể). : die trans plantierte Haut ist angewachsen

zusammengehörig /(Adj.)/

gắn bó; đoàn kết; thuộc về nhau;

unzertrennlich /(Adj.) (emotional)/

không lúc nào rời; gắn bó; khăng khít; keo sơn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbunden /a/

1. bị băng bó; 2. bị buộc; 3. gắn bó;

Adhärenz /f =, -en/

sự, lòng] quyến luyến, lưu luyến, gắn bó, trung thành, sùng mộ.

Untrennbarkeit /f =/

1. [sự] không chia cắt, gắn chặt; 2. [sự] gắn bó, khăng khít, keo sơn.

unzertrennlich /a/

không ròi nhau, không lúc nào rời, gắn bó, khăng khít, keo sơn.

anhänglich /a/

trung thành, chung thủy, tận tình, quyến luyén, gắn bó, tận tâm.

anhangen /vi (/

1. cầm lấy, nắm lấy, bám lấy; 2. quyến luyến, gắn bó, chung thủy, trung thành.

verwurzeln /vi (/

1. bén rễ, đâm rễ, bắt rễ sâu; 2. (mit D) (nghĩa bóng) gắn liền, gắn bó, gắn chặt, két liên.

verwachsen I /vi (/

1. liền lại, gắn liền lại, dính liền lại; (về tinh thể) kết tủa lại; (về xương) liền xương; (về vết thương) liền da, liền miệng; 2. (nghĩa bóng) gắn liền, gắn bó, gắn chặt, két liên.

untrennbar /a/

1. không chịu được, không thổ phân chia, không thể chia cắt, gắn liền, gắn chặt, keo sơn; 2. không rồi nhau, gắn bó, khăng khít; 3. (văn phạm) không tách được.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Attachment

Gắn bó, quyến luyến

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

gắn bó

to be closely attached to

Từ điển tiếng việt

gắn bó

- đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó.

Từ Điển Tâm Lý

GẮN BÓ

[VI] GẮN BÓ

[FR]

[EN]

[VI] Dịch từ Anh Attachment, một khái niệm do Bowlby và Ainsworth (Mỹ) đưa ra, và được phổ biến từ những năm 70. Mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa mẹ và con, nhất là trong những năm đầu, quan hệ thân thể cũng như về tâm lý. Quan hệ đầu tiên và chủ yếu của em bé sinh ra không phải là đồ vật chung quanh mà là con người, với người chăm sóc trực tiếp, có thể là mẹ đẻ, hoặc người thay thế mẹ, tức mẹ nuôi (Caregiver). Ngày từ trong những tháng đầu, em bé không thụ động đợi mẹ săn sóc, mà chủ động đối với mẹ, có một loạt ứng xử kêu khóc, mỉm cười, bám níu, nhìn theo, tìm theo làm cho mẹ quan tâm; đây là những tín hiệu, cách diễn đạt. Theo Bowlby trải qua 3 thời kỳ: - Kỳ đầu trong 2-3 tháng đầu có phản xạ hướng về một người khác bất kỳ người nào lại gần bé. - Từ tháng thứ 3 phân biệt lạ quen. - Từ tháng thứ 6, tập trung vào một người, nhất là mẹ và tìm cách bám sát mẹ. Sau đó mối gắn bó này được nhập tâm, và nhất là sau 2-3 tuổi, em bé có thể gợi hình ảnh mẹ đi vắng, cho nên biểu hiện khi mẹ ra đi, chỉ rõ nét những lúc mỏi mệt, hoặc bực bội. Ngoài mẹ có thể gắn bó với một số người khác. Ainsworth phân biệt ba kiều hình (pattern) gắn bó: - Kiểu A, em bé tránh mẹ, ít tiếp xúc - Kiểu B, em bé tiếp xúc thoải mái, với cảm giác an toàn - Kiểu C, em bé vừa tiếp xúc, vừa tránh. Các tác giả khác lưu ý thêm về cách ứng đáp của mẹ, phân biệt mấy kiểu đáp ứng: hoặc mẹ bình thường đáp ứng thoải mái, hoặc chính mẹ bị rối loạn tâm lý đáp ứng khó khăn, khi tránh, khi quá nuông chiều, khi hất hủi. Theo các tác giả thì mức độ và kiểu hình gắn bó nhất là trong năm đầu tác động sâu sắc đến sự phát triển tâm lý của em bé về sau; gặp trắc trở có thể gây ra những triệu chứng nặng nề về tâm lý cả sinh lý. X. Thiếu hụt tình cảm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gắn bó

sich fest verbinden, sich fest vereinen; người gắn bó Anhänger m; sự gắn bó