TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khảo

khảo

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
khao

khao

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thết đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoản đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kháo

kháo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

kháo

ausplaudern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschwatzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ein Gerücht in Umlauf setzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwatzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

plaudern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
khao

spendieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn nur Gewohnheit und Erinnerung lassen die körperliche Leidenschaft abstumpfen.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For it is only habit and memory that dulls the physical passion.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Weshalb darf die Freifl äche einer Blasform nicht zu knapp bemessen werden?

5. Tại sao mặt sau của khuôn thổi không được tính toán quá khít khao?

Die Leinwandbindung ist die einfachste und zugleich auch engste Verkreuzung von Kett- und Schussfäden.

Nối dệt vân điểm (plain weave) là sự đan chéo chữ thập đơn giản đồng thời rất khít khao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. eine Flasche Wein spendieren

đãi ai một chai rượu vang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spendieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thết đãi; khoản đãi; khao;

đãi ai một chai rượu vang. : jmdm. eine Flasche Wein spendieren

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khảo

tra xét khảo chứng, khảo cổ, khảo của, khảo cứu, khảo duyệt, khảo giá, khảo hạch, khảo nghiệm, khảo sát, khảo thí, khảo xét, chủ khảo, giám khảo, phúc khảo, sơ khảo, tra khảo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kháo

ausplaudern vt, ausschwatzen vt; ein Gerücht in Umlauf setzen, schwatzen vi, plaudern vi

khảo

khảo

1) (kiểm tra, xem xét lại) kontrollieren vt, überprüfen vt; khảo giá den Preis kontrollieren;

2) (tra khảo) foltern vt, martern vt; khảo cùa zu

Từ điển tiếng việt

khao

- 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc.< br> - 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao.

khảo

- đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.< br> - đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).