Việt
khảo
khao
thết đãi
khoản đãi
kháo
Đức
ausplaudern
ausschwatzen
ein Gerücht in Umlauf setzen
schwatzen
plaudern
spendieren
Denn nur Gewohnheit und Erinnerung lassen die körperliche Leidenschaft abstumpfen.
Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.
For it is only habit and memory that dulls the physical passion.
The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.
Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.
5. Weshalb darf die Freifl äche einer Blasform nicht zu knapp bemessen werden?
5. Tại sao mặt sau của khuôn thổi không được tính toán quá khít khao?
Die Leinwandbindung ist die einfachste und zugleich auch engste Verkreuzung von Kett- und Schussfäden.
Nối dệt vân điểm (plain weave) là sự đan chéo chữ thập đơn giản đồng thời rất khít khao
jmdm. eine Flasche Wein spendieren
đãi ai một chai rượu vang.
spendieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thết đãi; khoản đãi; khao;
đãi ai một chai rượu vang. : jmdm. eine Flasche Wein spendieren
Khảo
tra xét khảo chứng, khảo cổ, khảo của, khảo cứu, khảo duyệt, khảo giá, khảo hạch, khảo nghiệm, khảo sát, khảo thí, khảo xét, chủ khảo, giám khảo, phúc khảo, sơ khảo, tra khảo.
ausplaudern vt, ausschwatzen vt; ein Gerücht in Umlauf setzen, schwatzen vi, plaudern vi
1) (kiểm tra, xem xét lại) kontrollieren vt, überprüfen vt; khảo giá den Preis kontrollieren;
2) (tra khảo) foltern vt, martern vt; khảo cùa zu
- 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc.< br> - 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao.
- đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.< br> - đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).