TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuất

khuất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

biến mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chinh phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệ thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùy thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệ thuộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khuất

hidden

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

khuất

verschwinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedeckt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbergen untergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

außer Sicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sterben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verscheiden vi:

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fehlsein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khuất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Subaltemation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Soll der Abrisspunkt an einer verdeckten Stelle angebracht werden, so bietet der gebogene Tunnelanguss diese Möglichkeit.

Cuống phun có miệng phun rãnh ngầm cong giúp cho điểm đứt được đặt tại vị trí che khuất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei sind die Ansichten wählen, dass möglichst wenig verdeckte Kanten darzustellen sind.

Các hình chiếu được chọn sao cho các cạnh vật thể bị khuất càng ít càng tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Funkschatten (Bild 2)

Sự khuất sóng (hình 2)

Wann tritt der Funkschatten auf?

Khi nào thì xảy ra vùng khuất sóng?

Er tritt auf, wenn die „Sichtverbindung“ zwischen Sender und Empfänger durch Hindernisse unterbrochen ist.

Sự khuất sóng xảy ra khi có vật cản đứng chắn giữa đường nhìn thẳng giữa máy phát và máy thu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschwinden lassen

giấu, giấu kín, ăn trộm, ăn cắp, thó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschwinden /vi (s)/

biến mất, khuất; etw. verschwinden lassen giấu, giấu kín, ăn trộm, ăn cắp, thó.

Subaltemation /f =, -en/

1. [sự] chinh phục, bắt phục tùng, khuất, phục tùng, phụ thuộc, lệ thuộc, tùy thuộc, trực thuộc; 2. [tình trạng] phụ thuộc, lệ thuộc.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hidden

ấn, khuất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khuất

1) (bị che) bedeckt (a); verschwinden vi, verbergen vi (mặt trời) untergehen vi; außer Sicht; di di cho khuất mát sein außer Sichthen f; máy bay bay khuất das Flugzeug fliegt außer Sicht f;

2) (chết) sterben, verscheiden vi:

3) (váng mặt) fehlsein; khuất mặt verschwinden vi, fehlensein; khuất mặt cách lòng außer Sicht, Zerstreutheit f.