Việt
khung cốt
khung giá
khung cặp gạch áp tuỏng
vỏ thép
thiết bị phụ
phụ tùng
bộ khung
dàn
sườn nhà
Anh
skeleton
spindle
spot
spot height
stirrup
armatures
Đức
- weitwerk
Fachwerk
Anschließend wirdder Transferring wieder in die Ausgangsposition bewegt und die Anrollvorrichtung konsolidiert die beiden Karkasse- und Gürtelpakete aufder Karkassetrommel.
Kế đến vòng chuyển giao di chuyển trở lại vị trí ban đầu và thiết bị cán lăn củng cố gói khung cốt và gói dải đai lên khung cốt hình trống.
Die Stahlringe der Karkassetrommel, in denendie Reifenwulste fest eingespannt sind, fahrennun axial auf einen bestimmten Abstand zusammen und gleichzeitig wird der flexible Innenteil der Trommel mit Druckluft beaufschlagt.
Các vòng thép của mặt lốp xe (lớp khung cốt) hình trống (kẹp chặt cao su quanh tanh lốp) chạy dọc theo trục trên một khoảng cách xác định, đồng thời khí nén được thổi mạnh vào phần bên trong của khung cốt.
Nach dem Anrollen wird die Trom-mel entlüftet und der fertige Reifenrohling kannvon der Karkassetrommel genommen werden.
Sau khi cán lăn, khí nén bên trong được xả ra và phôi lốp xe hoàn thành được lấy khỏi khung cốt hình trống.
Auf diese Weise wird die Karkasse „aufgeblasen" und in das Gürtel- und Laufstreifenpakethineingedrückt „bombiert".
Bằng cách này, khung cốt được "thổi phồng lên", ép sát vào gói dải đai và gói lớp gai của lốp, còn gọi là "bị căng phồng".
Je nach Reifentyp wer-den eventuell auch die Ränder der Karkasse vordem Anrollen noch über dem Gürtelpaket umgeschlagen.
Tùy thuộc vào mỗi loại lốp xe, các vành mép của khung cốt còn được quấn thêm bên trên gói dải đai trước khi bắt đầu cán lăn.
Fachwerk /das/
(Archit) (o PL) bộ khung; khung cốt; khung giá; dàn; sườn nhà;
khung cốt, vỏ thép, thiết bị phụ, phụ tùng
- weitwerk /n -(e)s, -e (xây dựng)/
khung giá, khung cốt, khung cặp gạch áp tuỏng; - weit
skeleton, spindle, spot, spot height, stirrup