Việt
khuyến cáo
cảnh báo
đề nghị
nhắc nhở
Lời cảnh cáo
khuyên bảo
Quở trách
răn báo
trừng phạt
nghiêm phạt
trách phạt
chế tài
thẳng tay trừng trị
đánh đòn.
Anh
recommendation
admonition
admonish
chastisement
Đức
abmahnen
Der Geltungsbereich der Sicherheitszeichen umfasst Gebots-, Verbots-, Warn- und Rettungszeichen
Phạm vi hiệu lực của các biển hiệu an toàn bao gô'm: khuyến cáo, cấm, cảnh báo, cấp cứu
Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.
Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
Mit einem Messgerät (Refraktometer) kann die Frostschutzgrenze ermittelt werden. Sie sollte unter – 25 °C liegen.
Giới hạn này nên nằm dưới -25 ˚C. Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
Mikrobiologischer Arbeitsplatz und Hinweise zum Arbeiten mit Mikroorganismen.
Chỗ làm việc với vi sinh vật và các khuyến cáo.
Lời cảnh cáo, khuyến cáo, khuyên bảo
Quở trách, răn báo, cảnh báo, khuyến cáo
Khuyến cáo, trừng phạt, nghiêm phạt, trách phạt, chế tài, thẳng tay trừng trị, đánh đòn.
abmahnen /(sw. V.; hat)/
khuyến cáo; nhắc nhở; cảnh báo;
khuyến cáo, đề nghị
- đg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.