TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm đặc

làm đặc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô đặc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm đậm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm vón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ngúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thành sền sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zähflüssig machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm đặc

condense

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thicken

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

làm đặc

eindicken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

icken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele weitere Sekundärstoffe wie Aromastoffe, Farbstoffe oder beispielsweise Polysaccharide als Verdickungsmittel sind ebenfalls Gegenstand der biotechnischen Forschung und Entwicklung.

Nhiều chất bậc hai như chất gây mùi vị, chất màu hay chất dùng làm đặc, là đối tượng nghiên cứu và phát triển của ngành kỹ thuật sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verdickungsmittel.

Chất làm đặc.

Schmierfette bestehen aus einem Öl und einem Verdickungsmittel.

Mỡ bôi trơn gồm có dầu và chất làm đặc.

Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.

Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.

Gelfett, Bentonitfett, Basis sind seifenfreie Verdicker (Einsatz als Heißlager- oder Zahnradfett)

Mỡ sệt, mỡ bentonit, nền tảng là chất làm đặc không có xà phòng (sử dụng như mỡ ổ đỡ nóng hay mỡ bánh răng).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

icken /(sw. V.)/

(hat) làm thành sền sệt; làm ngưng; làm đặc; cô đặc (dick[er); zähflüssig machen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eindicken /vt/

1. (hóa) làm vón, làm ngúng, làm đặc, cô (dung dịch); 2. đặc, cô lại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thicken

làm cho dày, làm đặc, làm đậm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eindicken /vt/CN_HOÁ/

[EN] condense

[VI] cô đặc, làm đặc