Việt
làm đặc
cô đặc
làm cho dày
làm đậm
làm vón
làm ngúng
cô
đặc
cô lại.
làm thành sền sệt
làm ngưng
zähflüssig machen
Anh
condense
thicken
Đức
eindicken
icken
Viele weitere Sekundärstoffe wie Aromastoffe, Farbstoffe oder beispielsweise Polysaccharide als Verdickungsmittel sind ebenfalls Gegenstand der biotechnischen Forschung und Entwicklung.
Nhiều chất bậc hai như chất gây mùi vị, chất màu hay chất dùng làm đặc, là đối tượng nghiên cứu và phát triển của ngành kỹ thuật sinh học.
Verdickungsmittel.
Chất làm đặc.
Schmierfette bestehen aus einem Öl und einem Verdickungsmittel.
Mỡ bôi trơn gồm có dầu và chất làm đặc.
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
Gelfett, Bentonitfett, Basis sind seifenfreie Verdicker (Einsatz als Heißlager- oder Zahnradfett)
Mỡ sệt, mỡ bentonit, nền tảng là chất làm đặc không có xà phòng (sử dụng như mỡ ổ đỡ nóng hay mỡ bánh răng).
icken /(sw. V.)/
(hat) làm thành sền sệt; làm ngưng; làm đặc; cô đặc (dick[er); zähflüssig machen);
eindicken /vt/
1. (hóa) làm vón, làm ngúng, làm đặc, cô (dung dịch); 2. đặc, cô lại.
làm cho dày, làm đặc, làm đậm
eindicken /vt/CN_HOÁ/
[EN] condense
[VI] cô đặc, làm đặc