Việt
thừa hành nhiệm vụ
làm nhiệm vụ
hoạt động
thực thi trách nhiệm
hoạt đông
chạy
chuyển động
củ động
thực thi trách vụ
Đức
fungieren
Am Stempel und am Gesenk werden Flächen angebracht, die beim Zusammenfahren der beiden Formhälften zur Zentrierung und Führung des Stempels dienen.
Ở chày và cối có các mặt hông thẳng đứng được thiết kế sao cho khi hai nửa của khuôn chập vào nhau, sẽ làm nhiệm vụ định tâm và dẫn hướng cho chày.
Die Exzenterwelle übernimmt also beim Kreiskolbenmotor die Aufgabe der Kurbelwelle des Hubkolbenmotors.
Như vậy, trục lệch tâm ở động cơ piston quay làm nhiệm vụ của trục khuỷu ở động cơ piston tịnh tiến.
Hierbei führen Lenker das Rad und übertragen Feder- und Dämpfungskräfte.
Ở đây các đòn dẫn hướng làm nhiệm vụ dẫn hướng bánh xe và truyền lực đàn hồi và lực giảm chấn.
stellvertretender Direktor fungieren
làm phó giám đốc.
als etw.
fungieren /vi/
1. hoạt đông, chạy, chuyển động, củ động; 2. thừa hành nhiệm vụ, thực thi trách vụ, làm nhiệm vụ; als stellvertretender Direktor fungieren làm phó giám đốc.
fungieren /[forj'giiron] (sw. V.; hat)/
hoạt động; thừa hành nhiệm vụ; thực thi trách nhiệm; làm nhiệm vụ;
: als etw.