Việt
lên bộ
đổ bộ
chạm đắt
hạ cánh
chạm đất
đổ bộ.
bóc dở
lồi ra
nhô ra
nhịp
khoảng vượt
khẩu độ
gian.
Đức
Landung
Ausladung
Das Prüfgerät wird anstelle des Verschlussdeckels aufgeschraubt.
Thiết bị đo được vặn lên bộ tản nhiệt thay nắp đậy.
Ein darauf sitzendes Stirnradvorgelege übersetzt die Antriebskraft auf das Kegelradgetriebe mit Ausgleich.
Một trục trung gian với bánh răng thẳng gắn kế tiếp trục truyền động chuyển lực truyền động lên bộ truyền động bánh răng côn với vi sai.
Landung /f =, -en/
1. [sự] lên bộ, đổ bộ; 2. [sự] chạm đắt, hạ cánh; 3. (thể thao) [sự] chạm đất; 4. (quân sự) đổ bộ.
Ausladung /f =, -en/
1. [sự] bóc dở, lên bộ; 2. (xây dựng) [chỗ] lồi ra, nhô ra, nhịp, khoảng vượt, khẩu độ, gian.