TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu lượng bơm

lưu lượng bơm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Tốc độ dòng chảy

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

lưu lượng bơm

flow rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

discharge of pump

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump delivery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

delivery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delivery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 duty of a pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flow rate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump delivery

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Armatur auf der Druckseite so weit öffnen, dass sich der gewünschte Volumenstrom einstellt.

Mở van đầu ra cho đến khi đạt lưu lượng bơm mong muốn

In der Regel geht man bei der Auswahl einer Pumpe vom gewünschten bzw. erforderlichen Förderstrom Q aus und ermittelt daraus die erforderliche Förderhöhe HA der Anlage oder H der Pumpe.

Thông thường người ta chọn lựa một máy bơm từ lưu lượng bơm Q cần thiết hay mong muốn và sau đó xác định chiều cao áp lực đẩy cần thiết HA của dàn máy hay H của máy bơm.

Die Ansaugarmatur muss in der Regel vollständig geöffnet sein (sonst Kavitationsgefahr und Nichterreichen des gewünschten Volumenstroms bzw. der gewünschten Förderhöhe und Überhitzung der Pumpe möglich!)

Van đóng đầu vào thông thường phải hoàn toàn được mở (nếu không nguy cơ có hiện tượng sủi bọt trong chất lỏng và sẽ không đạt được năng suất lưu lượng bơm hay lực đẩy và máy bơm có thể bị làm quá nóng!)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fördermenge steigt proportional zur Motordrehzahl.

Lưu lượng bơm tăng tỷ lệ với tốc độ quay động cơ.

Allerdings verursachen sie relativ starke Pulsationsgeräusche. Außerdem verzeichnen sie einen starken Leistungsabfall, wenn sich im heißen Ottokraftstoff Dampfblasen bilden.

Tuy nhiên, loại bơm này gây tiếng ồn tương đối cao và lưu lượng bơm bị giảm mạnh nếu nhiên liệu bị sủi bọt do nhiệt độ cao.

Từ điển ô tô Anh-Việt

flow rate

Tốc độ dòng chảy, lưu lượng bơm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

capacity

lưu lượng bơm

pump delivery

lưu lượng bơm

delivery

lưu lượng bơm

flow rate

lưu lượng bơm

 capacity, delivery, duty of a pump, flow rate, pump delivery

lưu lượng bơm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

discharge of pump

lưu lượng bơm