Việt
lưu lượng bơm
Tốc độ dòng chảy
Anh
flow rate
discharge of pump
capacity
pump delivery
delivery
duty of a pump
Armatur auf der Druckseite so weit öffnen, dass sich der gewünschte Volumenstrom einstellt.
Mở van đầu ra cho đến khi đạt lưu lượng bơm mong muốn
In der Regel geht man bei der Auswahl einer Pumpe vom gewünschten bzw. erforderlichen Förderstrom Q aus und ermittelt daraus die erforderliche Förderhöhe HA der Anlage oder H der Pumpe.
Thông thường người ta chọn lựa một máy bơm từ lưu lượng bơm Q cần thiết hay mong muốn và sau đó xác định chiều cao áp lực đẩy cần thiết HA của dàn máy hay H của máy bơm.
Die Ansaugarmatur muss in der Regel vollständig geöffnet sein (sonst Kavitationsgefahr und Nichterreichen des gewünschten Volumenstroms bzw. der gewünschten Förderhöhe und Überhitzung der Pumpe möglich!)
Van đóng đầu vào thông thường phải hoàn toàn được mở (nếu không nguy cơ có hiện tượng sủi bọt trong chất lỏng và sẽ không đạt được năng suất lưu lượng bơm hay lực đẩy và máy bơm có thể bị làm quá nóng!)
Die Fördermenge steigt proportional zur Motordrehzahl.
Lưu lượng bơm tăng tỷ lệ với tốc độ quay động cơ.
Allerdings verursachen sie relativ starke Pulsationsgeräusche. Außerdem verzeichnen sie einen starken Leistungsabfall, wenn sich im heißen Ottokraftstoff Dampfblasen bilden.
Tuy nhiên, loại bơm này gây tiếng ồn tương đối cao và lưu lượng bơm bị giảm mạnh nếu nhiên liệu bị sủi bọt do nhiệt độ cao.
Tốc độ dòng chảy, lưu lượng bơm
capacity, delivery, duty of a pump, flow rate, pump delivery