TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ hở

lỗ hở

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ thủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ hổng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khe hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. lỗ hở

1. lỗ hở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khe hở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ mở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khẩu độ 2. cs. miệng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lỗ miệng clear ~ độ mở thực dụng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khẩu độthực dụng cribrate ~ lỗ miệng dạng sàng dendrite ~ lỗ miệng dạng cây

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lỗ miệng phân nhánh lateral ~ lỗ miệng ở bên lens ~ khẩu độ của thấu kính loop-shaped ~ miệng dạng lỗ multiple ~ lỗ miệng phức objective ~ độ mở vật kính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khẩu độ vật kính radiate ~ lỗ miệng toả tia relative ~ độ mở tương đối simple ~ lỗ miệng đơn supplementary ~ lỗ miệng phụ terminal ~ lỗ miệng tận cùng usefun ~

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

working ~ độ mở thực dụng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

lỗ hở

 interstice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
1. lỗ hở

aperture

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

lỗ hở

Lücke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gähnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Öffnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.

Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.

Metallische Überzüge. Sie bilden nur einen dauerhaften Korrosionsschutz, wenn sie porenfrei, wasserunlöslich und gasundurchlässig sind.

Lớp vỏ bọc kim loại chỉ bảo vệ chống ăn mòn lâu dài nếu nó không có lỗ hở (không xốp), không hòa tan trong nước và không để cho không khí xuyên qua.

Das Wasser kann die feinen Filterporen nicht durchdringen und läuft an der Außenseite des Filterpapiers aufgrund seiner, im Vergleich zum Kraftstoff, höheren Dichte nach unten ab.

Nước không thể chảy xuyên qua những lỗ hở nhỏ của giấy lọc do đó chảy ở phía bên ngoài của giấy lọc xuống phía dưới do tỷ trọng của nước lớn hơn nhiên liệu.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

aperture

1. lỗ hở, khe hở ; độ mở, khẩu độ 2. cs. miệng, lỗ miệng clear ~ độ mở thực dụng, khẩu độthực dụng (của vật kính) cribrate ~ lỗ miệng dạng sàng (ở Động vật nguyên sinh) dendrite ~ lỗ miệng dạng cây, lỗ miệng phân nhánh lateral ~ lỗ miệng ở bên lens ~ khẩu độ của thấu kính loop-shaped ~ miệng dạng lỗ multiple ~ lỗ miệng phức objective ~ độ mở vật kính, khẩu độ vật kính radiate ~ lỗ miệng toả tia relative ~ độ mở tương đối simple ~ lỗ miệng đơn supplementary ~ lỗ miệng phụ terminal ~ lỗ miệng tận cùng usefun ~ , working ~ độ mở thực dụng (của vật kính)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Öffnung /die; -, -en/

lỗ thủng; lỗ hổng; lỗ hở; khe hở;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interstice

lỗ hở

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lỗ hở

Lücke f, Gähnen n