TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lợp mái

lợp mái

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ mái

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

che lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợp nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây phủ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lợp _ mái

che bạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợp _ mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp mái che

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lợp mái

roof

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 roof

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roof slab

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roofing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 root

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lợp mái

bedachen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eindecken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

decken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uberbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lợp _ mái

uberdachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Z. B. sollen Dachbahnen bei niedrigen Temperaturen problemlos abrollbar und verlegbar sein und LKW-Planen müssen auch in der kalten Jahreszeit flexibel sein.

Thí dụ: ở nhiệt độ thấp, băng lợp mái nhà vẫn có thể trải ra để lợp; tấm bạt xe tải vẫn phải mềm dẻo trong thời tiết lạnh.

Mit entsprechenden Zusätzen können bei Temperaturen zwischen 160 °C und 180 °C Folien hergestellt werden, die vor allem in der Bauindustrie als Dachbelag oder zur Grundwasserisolierung Anwendung finden.

Với các chất phụ gia thích ứng, màng có thể được chế tạo trong khoảng nhiệt độ từ 160 °C đến 180 °C và được sử dụng chủ yếu trong kỹ nghệ xây dựng, thí dụ như tấm lợp mái nhà hoặc tấm cách ly nước ngầm.

Das Verfahren des Faserharzspritzens wird zur Fertigung großflächiger Bauteile wie Schwimmbecken, Wannen, Dachelemente eingesetzt und eignet sich auch zur Integration in vollautomatische, robotergesteuerte Gesamtsysteme.

Phương pháp phun nhựa trộn sợi được áp dụng để chế tạo các bộ phận có diện tích lớn như hồ bơi, bồn chứa, các hạng mục lợp mái nhà và cũng thích hợp cho việc tích hợp vào hệ thống điều khiển bằng robot hoàn toàn tự động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Haus decken

lạp mái một ngôi nhà.

die Hütte bedachen

lạp mái cho túp lều

(thường đùng ở dạng phân từ II)

eine mit Wellblech bedachte Baracke: một lán trại được lợp bằng tôn dạn sóng

bedachte Brücken

một cây cầu có mái che.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

decken /(sw. V.; hat)/

lợp mái (nhà); che lại;

lạp mái một ngôi nhà. : ein Haus decken

bedachen /[ba’daxon] (sw. V.; hat)/

lợp mái; lợp nhà;

lạp mái cho túp lều : die Hütte bedachen eine mit Wellblech bedachte Baracke: một lán trại được lợp bằng tôn dạn sóng : (thường đùng ở dạng phân từ II) một cây cầu có mái che. : bedachte Brücken

Uberbauen /(sw. V.; hat)/

xây phủ lên; lợp mái;

uberdachen /(sw. V.; hat)/

che bạt; lợp _ mái; lắp mái che;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bedachen /vt/XD/

[EN] roof

[VI] lợp mái, phủ mái

eindecken /vt/XD/

[EN] roof

[VI] lợp mái, phủ mái

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 roof

lợp mái

roof slab

lợp mái

roof

lợp mái

roofing

lợp mái

 root

lợp mái, phủ mái

 root /xây dựng/

lợp mái, phủ mái