Việt
Lai tạo
giao nhau
gặp nhau
giao phôi
lai gióng
phối giống
gây giông lai
gây tạp chủng.
Anh
Breeding
Đức
Züchtung
Kreuzung
Die beschriebenen Zusammenhänge wurden bereits zu Ende des vorletzten Jahrhunderts von Gregor Mendel durch systematisch durchgeführte Kreuzungsexperimente richtig erkannt, ohne dass er die Chromosomen, die Gene oder die Erbsubstanz DNA kannte.
Các quy luật diễn tả bên trên đã được Gregor Mendel vào cuối thế kỷ trước qua các thí nghiệm lai tạo nhận ra, mặc dù ông chưa biết gì về nhiễm sắc thể, gen hay phân tử DNA.
Diese Resistenzen sind entweder über herkömmliche Züchtungsverfahren, wie sie seit Beginn der Landwirtschaft angewendet werden, zu erreichen oder zunehmend über gezielte gentechnische Veränderungen mithilfe der Grünen Gentechnik.
Những đề kháng này được sử dụng hoặc bằng phương pháp lai tạo thông thường, như từ khởi đầu của ngành nông nghiệp để đạt được mục tiêu hay ngày càng áp dụng phương pháp kỹ sinh với sự hỗ trợ của ngành kỹ thuật di truyền xanh.
Die Zellen des Embryos stammen aus dem Fruchtwasser (Amniozentese) oder aus einer Chorionzottenbiopsie, bei Unfruchtbarkeit, bei der Untersuchung der Auswirkungen von Umweltschäden auf die Erbanlagen (Seite 35) und bei der Überwachung strahlengefährdeter Personen (Seite 34) und bei der Züchtungskontrolle bei Pflanzen und Tieren.
Tế bào của thai nhi được lấy từ nước ối trong bào thai hay từ nhau thai với phương pháp CVS (chorionicvilli sampling), nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường gây hại vật chất di truyền (trang 35) và giám sát cá nhân bị ảnh hưởng các tia sáng độc hại (trang 34) cũng như kiểm tra kết quả lai tạo ở thực và động vật.
Bei Hybrid Maschinen erfolgtdie Schließbewegung zunächst elektrisch mittels Kugelgewindetrieb.
Ở các máy lai tạo (vận hành bằngđiện-thủy lực), trước tiên chuyển động đóngdiễn ra bằng điện qua truyền động bằng trụcvít ren cầu.
Kreuzung /f =, -en/
1. [sự] giao nhau, gặp nhau; [chỗ, nơi] chéo nhau, giao nhau, gặp nhau; ngã tư đưòng phô, ngã ba đưòng phổ, chỗ qua đưòng; 2. (sinh vật) [sự] giao phôi, lai gióng, phối giống, lai tạo, gây giông lai, gây tạp chủng.
[EN] Breeding
[VI] Lai tạo