TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lai tạo

Lai tạo

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lai gióng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phối giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây giông lai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây tạp chủng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lai tạo

Breeding

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

lai tạo

Züchtung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Kreuzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die beschriebenen Zusammenhänge wurden bereits zu Ende des vorletzten Jahrhunderts von Gregor Mendel durch systematisch durchgeführte Kreuzungsexperimente richtig erkannt, ohne dass er die Chromosomen, die Gene oder die Erbsubstanz DNA kannte.

Các quy luật diễn tả bên trên đã được Gregor Mendel vào cuối thế kỷ trước qua các thí nghiệm lai tạo nhận ra, mặc dù ông chưa biết gì về nhiễm sắc thể, gen hay phân tử DNA.

Diese Resistenzen sind entweder über herkömmliche Züchtungsverfahren, wie sie seit Beginn der Landwirtschaft angewendet werden, zu erreichen oder zunehmend über gezielte gentechnische Veränderungen mithilfe der Grünen Gentechnik.

Những đề kháng này được sử dụng hoặc bằng phương pháp lai tạo thông thường, như từ khởi đầu của ngành nông nghiệp để đạt được mục tiêu hay ngày càng áp dụng phương pháp kỹ sinh với sự hỗ trợ của ngành kỹ thuật di truyền xanh.

Die Zellen des Embryos stammen aus dem Fruchtwasser (Amniozentese) oder aus einer Chorionzottenbiopsie, bei Unfruchtbarkeit, bei der Untersuchung der Auswirkungen von Umweltschäden auf die Erbanlagen (Seite 35) und bei der Überwachung strahlengefährdeter Personen (Seite 34) und bei der Züchtungskontrolle bei Pflanzen und Tieren.

Tế bào của thai nhi được lấy từ nước ối trong bào thai hay từ nhau thai với phương pháp CVS (chorionicvilli sampling), nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường gây hại vật chất di truyền (trang 35) và giám sát cá nhân bị ảnh hưởng các tia sáng độc hại (trang 34) cũng như kiểm tra kết quả lai tạo ở thực và động vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Hybrid Maschinen erfolgtdie Schließbewegung zunächst elektrisch mittels Kugelgewindetrieb.

Ở các máy lai tạo (vận hành bằngđiện-thủy lực), trước tiên chuyển động đóngdiễn ra bằng điện qua truyền động bằng trụcvít ren cầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kreuzung /f =, -en/

1. [sự] giao nhau, gặp nhau; [chỗ, nơi] chéo nhau, giao nhau, gặp nhau; ngã tư đưòng phô, ngã ba đưòng phổ, chỗ qua đưòng; 2. (sinh vật) [sự] giao phôi, lai gióng, phối giống, lai tạo, gây giông lai, gây tạp chủng.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Züchtung

[EN] Breeding

[VI] Lai tạo