Verhältnis /[fear'heltnis], das; -ses, -se/
tỷ số;
tỷ lệ;
mối tương quan (Relation);
cái đó tương ứng với tỷ lệ là ba một : das entspricht einem Verhältnis von drei zu eins so với trước đây. : im Verhältnis zu früher
Nexus /[’neksus], der; -, - [...u:s] (Fachspr.)/
mối quan hệ;
mối liên hệ;
mối tương quan (Zusammenhang, Verbindung);
Beziehung /die; -, -en/
mối tương quan;
mô' i liên hệ;
mô’i quan hệ qua lại;
mối quan hệ giữa cung và cầu : die Beziehung zwischen Angebot und Nach frage sự ra đi của cô ta không có liên quan gì đến việc từ chức của ngài bộ trưởng : ihre Abreise steht in keiner Beziehung zum Rücktritt des Ministers theo quan điểm/ xét về phương diện... : in ... Beziehung xét về phưang diện này thì anh ta có lý. : in dieser Beziehung hat er Recht
Relation /[relatsio:n], die; -en/
(bildungsspr ; Fachspr ) mô' i quan hệ;
mối liên hệ;
mối liên quan;
mối tương quan (Verhältnis);
mối quan hệ giữa nội dung và hình thức : die Relation zwischen Inhalt und Form cái giá này không có mối liên hệ nào với chất lượng mặt hàng. : dieser Preis steht in keiner Relation zur Qualität der Ware