Việt
một lúc
chốc lát
khoảnh khắc
im ~ một lát
giây lát
ngay lập túc
Anh
instant
Đức
Weile
Handumdrehen:
Einen Moment lang schwebt sie, dann landet sie wieder auf dem Boden.
Nàng lơ lửng một lúc rồi lại đáp xuống.
She hangs for a moment and then alights on the floor.
v … gleichzeitig und gemeinsam einschaltbar sein.
Có thể được bật chung cùng một lúc.
Werden diese gleichzeitig berührt kommt es zu einem Stromschlag.
Cùng một lúc chạm vào các vị trí này sẽ bị điện giật.
Mehrere gleichzeitige Aktionen
Nhiều tác động cùng một lúc
im Hand
một lát, một lúc, chốc lát, giây lát, ngay lập túc; ~
eine Weile dauern
mất một lúc, kéo dài một lúc
mit der Sache hat es Weile (geh.)
việc ấy không gấp.
im Hand một lát, một lúc, chốc lát, giây lát, ngay lập túc; Hand
Weile /die; -/
khoảnh khắc; chốc lát; một lúc;
mất một lúc, kéo dài một lúc : eine Weile dauern việc ấy không gấp. : mit der Sache hat es Weile (geh.)
instant /toán & tin/