TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mủ

mủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mưng mủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưdc phân chuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

canh nhạt nhẽo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bia tồi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mưng mủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sương mủ

sương mủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mủ mịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mò mịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mủ

 pus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mủ

Eiter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiterig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterkotig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blindheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jauche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Milchsaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sương mủ

schleierhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu wird die Agarplatte mit erregerhaltigem Material beimpft (z. B. Blut, Eiter).

Để thực hiện thử nghiệm này, người ta đưa mầm gây bệnh (thí dụ như máu, mủ) lên nền agar.

Diese Tatsache macht man sich bei der Behandlung von Erkrankungen zunutze, die durch Bakterien hervorgerufen werden: Die Infektionskrankheiten Cholera, Diphtherie, Scharlach, Angina sowie Vereiterungen können beispielsweise mit dem Antibiotikum Penicillin behandelt werden (Seite 207).

Con người đã tận dụng thực tế này để chữa trị các bệnh do vi khuẩn gây ra: Bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch tả, bệnh bạch hầu, bệnh ban đỏ, Angina cũng như vết mủ (suppuration) có thể được chữa trị bằng thuốc kháng sinh penicillin (trang 207).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eiter /[’aitar], der; -s/

mủ;

eiterig /(Adj.)/

(thuộc vễ) mủ; (có) mủ; mưng mủ (eiternd);

Milchsaft /der/

nhựa (cây); mủ (cây); nước (dừa);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pus /y học/

mủ

 cap /y học/

chụp, mủ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eiter /m -s/

mủ; Eiter absetzen [ábsondernỊ mưng mủ, ra mủ.

unterkotig /a (thổ ngữ)/

thuộc] mủ; mưng mủ.

eiterig /a/

thuộc về] mủ, [có] mủ, mưng mủ.

Blindheit /f =/

tật, chúng] mủ, đui; (nghĩa bóng) [sự] làm mù quáng, làm tối mắt, làm mất trí, làm mê muội; mit - geschlagen sein mủ.

Jauche /f =, -n/

1. nưdc phân chuồng; 2. mủ (lần máu); 3. canh nhạt nhẽo, bia tồi.

schleierhaft /a/

thuộc] sương mủ, mủ, mủ mịt, mò mịt; bí ẩn, huyền bí, thần bí.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Mủ

nhựa trong da cây, mủ cây, mủ cao su, mủ mít, mủ sung, mủ trôm; chất độc, nơi ghẻ mủ máu, chảy mủ, chích mủ, nặn mủ, cương mủ, ra mủ, làm mủ, làm nhọt hoài! mụ ấy, mủ mới vừa đi khỏi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mủ

Eiter m; eiterig (a); có mủ eiterig (a), vereitert (a); có dạng mủ eiterartig