TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức sản xuất

mức sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng lực sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối lượng sản xuất trong một đơn vị thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô lượng sản xuát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng suất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu suất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mức sản xuất

Produktionsleistung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausstoß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktionsleitung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit mehr als 14 Millionen Tonnen pro Jahr ist seine Herstellung ein bedeutendes Einsatzgebiet von Enzymen in der Lebensmitteltechnik.

Với mức sản xuất hơn 14 triệu tấn mỗi năm đường fructose đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ enzyme trong công nghệ thực phẩm.

Wasserlösliches Vitamin C (L-Ascorbinsäure) gehört mit 100 000 Tonnen Jahresproduktion zu den Basischemikalien.

Với mức sản xuất hàng năm trên 100.000 tấn vitamin C, loại vitamin hòa tan trong nước (L-ascorbic acid) thuộc về nhóm các hóa chất cơ bản.

Im industriellen Maßstab durch Mikroorganismen fermentativ im Bioreaktor hergestellt, ist Glutamat mit mehr als 1,5 Millionen Tonnen pro Jahr der wichtigste Nahrungsmittelzusatz in der industriellen Lebensmittelindustrie.

Trong quy mô sản xuất công nghiệp vi sinh vật trong lò phản ứng sinh học thì bột ngọt với mức sản xuất hơn 1,5 triệu tấn mỗi năm là một phụ gia thực phẩm quan trọng nhất trong công nghiệp thực phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Produktionsleitung /f =, -en/

sự] sản xuất, chế tạo, gia công; 2. sô lượng sản xuát, mức sản xuất, sản lượng, năng suất, hiệu suất; 3.chất lượng; Produktions

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktionsleistung /die/

mức sản xuất; năng lực sản xuất (Produktionsmenge, Ausstoß);

Ausstoß /der; -es, Ausstöße (PI. selten) (Wirtsch.)/

sản lượng; mức sản xuất; khối lượng sản xuất trong một đơn vị thời gian;