Việt
mức sản xuất
sản lượng
năng lực sản xuất
khối lượng sản xuất trong một đơn vị thời gian
sản xuất
chế tạo
gia công
sô lượng sản xuát
năng suất
hiệu suất
chất lượng
Đức
Produktionsleistung
Ausstoß
Produktionsleitung
Mit mehr als 14 Millionen Tonnen pro Jahr ist seine Herstellung ein bedeutendes Einsatzgebiet von Enzymen in der Lebensmitteltechnik.
Với mức sản xuất hơn 14 triệu tấn mỗi năm đường fructose đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ enzyme trong công nghệ thực phẩm.
Wasserlösliches Vitamin C (L-Ascorbinsäure) gehört mit 100 000 Tonnen Jahresproduktion zu den Basischemikalien.
Với mức sản xuất hàng năm trên 100.000 tấn vitamin C, loại vitamin hòa tan trong nước (L-ascorbic acid) thuộc về nhóm các hóa chất cơ bản.
Im industriellen Maßstab durch Mikroorganismen fermentativ im Bioreaktor hergestellt, ist Glutamat mit mehr als 1,5 Millionen Tonnen pro Jahr der wichtigste Nahrungsmittelzusatz in der industriellen Lebensmittelindustrie.
Trong quy mô sản xuất công nghiệp vi sinh vật trong lò phản ứng sinh học thì bột ngọt với mức sản xuất hơn 1,5 triệu tấn mỗi năm là một phụ gia thực phẩm quan trọng nhất trong công nghiệp thực phẩm.
Produktionsleitung /f =, -en/
sự] sản xuất, chế tạo, gia công; 2. sô lượng sản xuát, mức sản xuất, sản lượng, năng suất, hiệu suất; 3.chất lượng; Produktions
Produktionsleistung /die/
mức sản xuất; năng lực sản xuất (Produktionsmenge, Ausstoß);
Ausstoß /der; -es, Ausstöße (PI. selten) (Wirtsch.)/
sản lượng; mức sản xuất; khối lượng sản xuất trong một đơn vị thời gian;