Việt
mứt
mút bột qủa.
kem bọt
mutxơ
món ăn nghiền nhừ
kẹo. Công nghệ mứt kẹo
quả ngâm
rau hộp
đồ ngọt
bánh
kẹo
sô-cô-la
sự kẹt
sự chèn
làm mắc kẹt
làm tắc nghẽn
Anh
Confectionery
jam
Đức
Marmelade
Eingemachte
Konfitüre
Konfekt
kandierte Früchte
Mus
Süßwaren
Eingeweckte
Süßigkeit
Fruktosesirup hat beispielsweise in den USA den traditionellen Rüben- bzw. Rohrzucker (Saccharose) bei der Produktion von Backwaren, Süßwaren aller Art, Obstkonserven, Marmeladen, Fruchtsäften und Limonaden weitgehend verdrängt und gewinnt in Europa stark an Bedeutung.
Đường fructose, thí dụ ở Hoa Kỳ đã lấn át phần lớn các loại đường truyền thống từ củ cải đường và mía (saccharose) trong sản xuất công nghiệp bánh nướng, các loại kẹo, trái cây đóng hộp, mứt, nước ép trái cây, nước giải khát. Ở châu Âu nó đóng vai trò ngày càng quan trọng.
sự kẹt, sự chèn, làm mắc kẹt, làm tắc nghẽn, mứt
Eingeweckte /das; -n (landsch.)/
mứt; quả ngâm; rau hộp (Eingemachtes);
Süßigkeit /die; -, -en/
(meist Pl ) đồ ngọt; bánh; mứt; kẹo; sô-cô-la;
Mứt,kẹo. Công nghệ mứt kẹo
[DE] Süßwaren
[EN] Confectionery
[VI] Mứt, kẹo. Công nghệ mứt kẹo
Marmelade /f =, -n/
mứt, mút bột qủa.
Mus /n -es, -e/
1. kem bọt, mutxơ; 2. món ăn nghiền nhừ; 3. mứt; j-n zu - zerdrücken (zerquetschen] trị ai, trù ai.
Eingemachte n, Marmelade f, Konfitüre f, Konfekt n, kandierte Früchte f/pl; mứt anh dào eingemachte Kirsche f.