TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nẩy mầm

nẩy mầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhú mầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc mầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm chồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhú lên khỏi mặt đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhú lén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ldn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ thành gù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nẩy mầm

auswachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auflaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sprossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkeimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entkeimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sprießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Sterilisation im Autoklaven werden die Ampullen auf Keimfähigkeit der Sporen geprüft.

Sau khi tiệt trùng trong nồi hấp, các ống nghiệm được kiểm tra về khả năng nẩy mầm của bào tử.

In einem sich bildenden Schlauch entstehen haploide Sporen, die nach der Verbreitung und Auskeimung neue Schimmelpilze hervorbringen.

Các bào tử đơn bội được sinh ra từ quá trình giảm nhiễm, sau khi phát triển và nẩy mầm, có thể sản xuất nấm mốc mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Erbsen sind aufgelaufen

các hạt đậu gieo đã nẩy mầm.

im Frühling sprossen Bäume und Sträucher

vào mùa xuân cây cối đâm chồi nẩy lộc.

das Kraut schoss aus

rau đã nhú lên.

der Weizen ist schon auf gekeimt

lúa mì đã nẩy mầm.

junge Triebe entkeimen der Erde

những cây non dã mọc mầm nhú lên khỏi mặt đất.

die Saat sprießt

hạt gieo đã nẩy mầm

der Bart beginnt zu sprießen

hàm râu bắt đầu mọc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auswachsen /I vi (/

1. nhú mầm, nẩy mầm, mọc mầm; 2. ldn lên, cao lên; 3. trỏ thành gù (cong); II vt nhô lên (tù cái gi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflaufen /(st. V.)/

(Landw ) (ist) (hạt đã gieo) mọc cây; nẩy mầm (aufgehen);

các hạt đậu gieo đã nẩy mầm. : die Erbsen sind aufgelaufen

auswachsen /(st. V.)/

(ist) (ngũ cốc v v) nhú mầm; nẩy mầm; mọc mầm;

sprossen /(sw. V.) (geh.)/

(hat) mọc mầm; đâm chồi; nẩy mầm;

vào mùa xuân cây cối đâm chồi nẩy lộc. : im Frühling sprossen Bäume und Sträucher

ausschießen /(st. V.)/

(ist) (cây, hạt v v ) mọc mầm; nẩy mầm; nhú lên khỏi mặt đất;

rau đã nhú lên. : das Kraut schoss aus

aufkeimen /(sw. V.; ist)/

mọc lên; mọc mầm; nẩy mầm; nhú mầm;

lúa mì đã nẩy mầm. : der Weizen ist schon auf gekeimt

entkeimen /(sw. V.; hat)/

(dichter ) nhú mầm; nẩy mầm; mọc mầm; mọc lên (keimen);

những cây non dã mọc mầm nhú lên khỏi mặt đất. : junge Triebe entkeimen der Erde

sprießen /(st. V.; ist) (geh.)/

mọc mầm; nẩy mầm; đâm chồi; nhú lén; trồi lên (keimen, aus treiben);

hạt gieo đã nẩy mầm : die Saat sprießt hàm râu bắt đầu mọc. : der Bart beginnt zu sprießen