auflaufen /(st. V.)/
(Landw ) (ist) (hạt đã gieo) mọc cây;
nẩy mầm (aufgehen);
các hạt đậu gieo đã nẩy mầm. : die Erbsen sind aufgelaufen
auswachsen /(st. V.)/
(ist) (ngũ cốc v v) nhú mầm;
nẩy mầm;
mọc mầm;
sprossen /(sw. V.) (geh.)/
(hat) mọc mầm;
đâm chồi;
nẩy mầm;
vào mùa xuân cây cối đâm chồi nẩy lộc. : im Frühling sprossen Bäume und Sträucher
ausschießen /(st. V.)/
(ist) (cây, hạt v v ) mọc mầm;
nẩy mầm;
nhú lên khỏi mặt đất;
rau đã nhú lên. : das Kraut schoss aus
aufkeimen /(sw. V.; ist)/
mọc lên;
mọc mầm;
nẩy mầm;
nhú mầm;
lúa mì đã nẩy mầm. : der Weizen ist schon auf gekeimt
entkeimen /(sw. V.; hat)/
(dichter ) nhú mầm;
nẩy mầm;
mọc mầm;
mọc lên (keimen);
những cây non dã mọc mầm nhú lên khỏi mặt đất. : junge Triebe entkeimen der Erde
sprießen /(st. V.; ist) (geh.)/
mọc mầm;
nẩy mầm;
đâm chồi;
nhú lén;
trồi lên (keimen, aus treiben);
hạt gieo đã nẩy mầm : die Saat sprießt hàm râu bắt đầu mọc. : der Bart beginnt zu sprießen