Việt
nắp lật
đáy lật
Anh
hinged lid
hinged cover
valve
flap
leaf
bottom flap
Đức
Klappdeckel
Klappe
v … fest angebracht sein (außer Klappscheinwerfer).
Được gắn chặt (ngoại trừ đèn chiếu nắp lật).
Klappenstellglied
Cơ cấu điều chỉnh hình nắp lật
Absperrklappe
Van nắp lật (van đĩa)
Die Bodenklappe des Fülltrichters wird geschlossen und die Probe in den Messbecher gefüllt.
Trước hết, phải đóng tấm nắp lật chắn phía dưới phễu lại.
Armaturen werden in Schieber, Ventile, Hähne und Klappen eingeteilt.
Các van được phân chia thành van trượt, van xú páp (van ventin), van bít và van nắp lật (van đĩa).
đáy lật, nắp lật
hinged lid /cơ khí & công trình/
Klappdeckel /m/B_BÌ/
[EN] hinged lid
[VI] nắp lật
Klappe /f/CNSX/
[EN] leaf, hinged cover, valve
Klappe /f/GIẤY, DHV_TRỤ, KT_DỆT, B_BÌ/
[EN] flap