TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nở rộ

nở rộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hé nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nở rộ

erblühen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kautschukproduktion blühte auf und brachte den Ländern am Amazonas, vor allem Brasilien, vorübergehend großen Reichtum.

Việc sản xuất cao su đã nở rộ và mang đến cho các nước Nam Mỹ vùng Amazon, đặc biệt là Brasil, sự giàu có nhất thời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Knospe erschließt sich

nụ hoa nở ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erblühen /(sw. V.; ist) (geh.)/

nở rộ; ra hoa; nở hoa;

erschließen /(st. V; hat)/

(hoa) nở; hé nở; nở rộ; nở ra (sich öffnen, aufbrechen);

nụ hoa nở ra. : die Knospe erschließt sich

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nở rộ

(hoa) aufblühen vi nở ruột nở gan X. nở dạ nớ sich erkühnen, sich erdreisten, wagen vi; không nở rộ nicht wagen vi, sich nicht erdreisten