Sequester /m -s, =/
1. (luật) người chủ tạm thòi, người tạm sử dụng, ngưòi điều khiển; 2. (y) mảnh xương mục (của một khúc xương).
Einrichterin /f =, -nen/
1. người tổ chúc, người chủ trì, ngưòi điều khiển; 2. (dệt) người thợ điều chỉnh, ngưòi thợ hiệu chính.
Verwalterin /f =, -nen/
ngưòi phụ trách, ngưòi điều hành, ngưòi điều khiển, ngttòi quản lí, chủ nhiệm, giám dóc.