Việt
ngạch
hạng lương
vấu
ràng
móng
vuốt
cái kẹp
cái càng
cái móc
Anh
claw
stub
pay grades
Đức
Türschwelle
bestimmte Menge
festgesetzte
Auf ihm werden die Fahrzeuge an der Unterkante der Türschwellenfalze mit Karosserieklemmen festgeschraubt.
Xe được lắp chặt lên hệ khung dầm tại cạnh dưới của các dầm ngạch cửa bằng các dụng cụ kẹp chặt thân vỏ xe.
Dabei wird das beschädigte Fahrzeug mit Karosserieklemmen, die am Türschwellerfalz angebracht werden, auf der Richtbank befestigt.
Ở đây, xe bị hư hỏng được giữ chặt trên bàn chỉnh bằng các dụng cụ kẹp chặt thân vỏ xe đặt tại các vị trí ngạch cửa.
Nennen Sie das Ziel der EU-Biokraftstoffquote für das Jahr 2020.
Cho biết mục tiêu hạn ngạch nhiên liệu sinh học của EU đến năm 2020.
Das deutsche Biokraftstoffquotengesetz regelt die Biokraftstoffbeimischung zu den Mineralölkraftstoffen. So beträgt die Gesamtbeimischungsquote 2012 7,25 %, ab 2015 8 %.
Luật Đức về hạn ngạch nhiên liệu sinh học điều chỉnh sự pha trộn nhiên liệu sinh học vào nhiên liệu dầu mỏ cho năm 2012 là 7,25%, từ năm 2015 là 8%.
In Deutschland wird zur Erreichung der Ziele des Biokraftstoffquotengesetzes das schadstoffarme und weitgehend klimaneutrale Bioethanol seit 2011 vor allem als 10 %ige Benzinbeimischung verwendet (E10-Kraftstoff), wie beispielsweise auch in Frankreich und den USA (Bild 2 und 3).
Ở Đức, để đạt được các mục tiêu của bộ Luật hạn ngạch nhiên liệu sinh học, ethanol sinh học chứa ít chất độc hại và trung tính với bầu khí quyển, từ năm 2011 được pha trộn 10% (E10 nhiên liệu) vào xăng dầu mỏ như ở Pháp vàHoa Kỳ (Hình 2 và 3).
vấu, ràng, móng, vuốt, ngạch; cái kẹp, cái càng; cái móc
Ngạch, hạng lương
claw, stub
1) (ngưỡng cửa) Türschwelle f;
2) bestimmte Menge f, festgesetzte