Việt
ngứa
ngứa ngáy
buồn
nhột
ngúa ngáy
ham thích
ham muốn
húng thú
thích thú.
Anh
itch
Đức
kratzend
juckend
jucken
kitzeln
Hautjucken
Kitzel
Dieser erste Kitzel der Sexualität, hat es ihn wirklich gegeben? Hat es die Geliebte gegeben?
Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? có người tình không?
Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
Did that first tingle of lovemaking really exist? Did his lover exist?
Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? Có người tình không?
Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.
Hautjucken /n -s/
sự] ngứa, ngứa ngáy; Haut
Kitzel /m -s/
1. [cảm giác] buồn, nhột; 2. [sự] ngứa, ngúa ngáy; 3. (nach D) [sự, lòng] ham thích, ham muốn, húng thú, thích thú.
kratzend (a), juckend (a); jucken vi, kitzeln vi; chứng ngứa Jucken n