TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngứa

ngứa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngứa ngáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngúa ngáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

húng thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngứa

 itch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngứa

kratzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

juckend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jucken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kitzeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hautjucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kitzel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dieser erste Kitzel der Sexualität, hat es ihn wirklich gegeben? Hat es die Geliebte gegeben?

Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? có người tình không?

Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.

Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Did that first tingle of lovemaking really exist? Did his lover exist?

Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? Có người tình không?

Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.

Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hautjucken /n -s/

sự] ngứa, ngứa ngáy; Haut

Kitzel /m -s/

1. [cảm giác] buồn, nhột; 2. [sự] ngứa, ngúa ngáy; 3. (nach D) [sự, lòng] ham thích, ham muốn, húng thú, thích thú.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 itch

ngứa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngứa

kratzend (a), juckend (a); jucken vi, kitzeln vi; chứng ngứa Jucken n