TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jucken

ngüa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: es juckt mir in den Beinen tôi muôn bắt đầu nhảy múa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy ngứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ngứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ngứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngứa ngáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do gãi gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cám dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi thèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jucken

jucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mir/mich juckt die Haut

da tôi bị ngứa

(Spr.) wens juckt, der kratze sich

người nào không thích thì phải lên tỉếng (hay có phản ứng).

der Verband juckt ihn

miếng băng làm nó cảm thấy ngứa.

er hat sich blutig gejuckt

nó đã gãi đến chảy máu.

es juckt mich, das zu tun

tôi đang ngứa tay muốn làm chuyện đó.

das juckt mich nicht

việc đó không làm tôi bận tâm

lass jucken!

(tiếng lóng) làm đi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

cảm thấy ngứa; bị ngứa;

mir/mich juckt die Haut : da tôi bị ngứa (Spr.) wens juckt, der kratze sich : người nào không thích thì phải lên tỉếng (hay có phản ứng).

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

gây ngứa; làm ngứa ngáy;

der Verband juckt ihn : miếng băng làm nó cảm thấy ngứa.

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

(ugs ) gãi (chỗ bị ngứa);

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

do gãi gây ra;

er hat sich blutig gejuckt : nó đã gãi đến chảy máu.

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

(ugs ) (unpers ) thôi thúc; mong muốn (làm điều gì);

es juckt mich, das zu tun : tôi đang ngứa tay muốn làm chuyện đó.

jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/

cám dỗ; quyến rũ; nhử; làm thèm; gợi thèm;

das juckt mich nicht : việc đó không làm tôi bận tâm lass jucken! : (tiếng lóng) làm đi!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jucken /vi, vimp/

1. ngüa; 2.: es juckt mir in den Beinen tôi muôn bắt đầu nhảy múa; mir [mich] juckt es in den Fingern tôi ngúa ngáy chân tay (muốn làm gì đấy); juckt es dir in den Knochen? anh không chịu được à?;