jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
cảm thấy ngứa;
bị ngứa;
mir/mich juckt die Haut : da tôi bị ngứa (Spr.) wens juckt, der kratze sich : người nào không thích thì phải lên tỉếng (hay có phản ứng).
jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
gây ngứa;
làm ngứa ngáy;
der Verband juckt ihn : miếng băng làm nó cảm thấy ngứa.
jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) gãi (chỗ bị ngứa);
jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
do gãi gây ra;
er hat sich blutig gejuckt : nó đã gãi đến chảy máu.
jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) (unpers ) thôi thúc;
mong muốn (làm điều gì);
es juckt mich, das zu tun : tôi đang ngứa tay muốn làm chuyện đó.
jucken /[’jükan] (sw. V.; hat)/
cám dỗ;
quyến rũ;
nhử;
làm thèm;
gợi thèm;
das juckt mich nicht : việc đó không làm tôi bận tâm lass jucken! : (tiếng lóng) làm đi!