Việt
ngoài sân
ngoài đường biên
bên ngoài
bề ngoài
ngoài phố
ngoài thành phổ
ngoại ô
ngoại thị
ổ nưóc ngoài.
Đức
aus
draußen
Die Männer ziehen sich ins Herrenzimmer zurück, die Frauen in die Korbschaukelstühle auf der Terrasse draußen.
Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân.
»Ein Jahr älter geworden.« Auf der Terrasse schaukeln die Frauen in ihren Stühlen und blicken in die Nacht hinaus.
Thêm một tuổi. Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.
On the porch, the women swing and look into the night.
Ngoài sân hai bà ngồi đung đưa trên ghế xích đu, mắt nhìn vào bóng đêm.
The men retire to the smoking room, the women to the wicker swing on the great deck outside.
Und die Pferde im Hof standen auf und rüttelten sich; die Jagdhunde sprangen und wedelten;
Ngựa ngoài sân đứng lên quẫy mình, chó săn nhảy lên ngoe ngoẩy đuôi,
der Ball ist aus!
quả bóng đã lăn ra ngoài biên.
draußen /adv/
1. bên ngoài, bề ngoài, ngoài sân, ngoài phố; ưon draußen từ ngoài, từ phá ngoài; draußen wer ist - ai đấy? wie ist es heute-? thòi tiét hôm nay thế nào?; 2. ngoài thành phổ, ngoại ô, ngoại thị; 3. ổ nưóc ngoài.
aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(Sport) ngoài đường biên; ngoài sân;
quả bóng đã lăn ra ngoài biên. : der Ball ist aus!