TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngoại quan

ngoại quan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Bên ngoài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại diện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại lai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách quan.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trạng thái bên ngoài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gia công tinh bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp hoàn thiện bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

ngoại quan

extrospection

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

external

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

appearance

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

ngoại quan

objektiv

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

äußere Umgebung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

äußere Umwelt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Formen bieten sich auch dann an, wennbei notwendigen langen Schließ und Einlegezeiten oder bei hohen Werkzeugtemperaturen,infolge vorzeitigen Anhärtens, optische Fehler entstehen.

Khuôn này cũng có thể được sử dụng trongtrường hợp có hiện lỗi ngoại quan do hóa cứng sớm vì thời gian cần thiết để đóng và lắp đặt lâu hoặc khi nhiệt độ khuôn cao.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

appearance

ngoại quan, trạng thái bên ngoài, (sự) gia công tinh bề mặt, lớp hoàn thiện bề mặt

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extrospection

Ngoại quan

external

Bên ngoài, ngoại tại, ngoại biểu, ngoại diện, ngoại quan, ngoại hình, hình thức, ngoại giới, ngoại lai, khách quan.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngoại quan

objektiv (a); äußere Umgebung f, äußere Umwelt f