TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bên ngoài

bên ngoài

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía ngoài

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở ngoài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ bên ngoài

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ngoài trời

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

ngoài vào

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo vẻ bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hình thành hoà khí

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

ỏ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

II adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lẽ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài mặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài sân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài phố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài thành phổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại ô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổ nưóc ngoài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại diện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại lai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách quan.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
bên trong /bên ngoài

bên trong /bên ngoài

 
Từ điển triết học Kant

bên trong

 
Từ điển triết học Kant

bên ngoài

 
Từ điển triết học Kant

Anh

bên ngoài

external

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

EXT – Exterior

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

exterior

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Outside

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 exterior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

externally

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

outward

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

outwards

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Outdoor

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

internal mixture formation

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
bên trong /bên ngoài

inner/outer

 
Từ điển triết học Kant

inner

 
Từ điển triết học Kant

outer

 
Từ điển triết học Kant

Đức

bên ngoài

draußen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

extern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auswärts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

von außen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

außen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auswärtig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

äußerlich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Außen-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

buten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äußer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Außerhalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abseit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Exterieur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gemischbildung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

äußere

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

scheinbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bên trong /bên ngoài

das innere und äussere

 
Từ điển triết học Kant

das innere

 
Từ điển triết học Kant

äussere

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

draußen vor dem Haus

ở bên ngoài, phía trước căn nhà

es ist nur eine äußere Verletzung

đó chỉ là vết thương bèn ngoài.

außerhalb der Stadt

bên ngoài thành phố

außerhalb der Lan desgrenzen

bên ngoài biên giới.

die äußere Ähnlichkeit täuscht

vẻ giống nhau bên ngoài đã đánh lừa.

außer Sicht sein

ngoài tầm mắt

du kannst auch außer der Zeit kommen

chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó

die Fabrik ist jetzt außer Betrieb

nhà máy ấy hiện nay không hoạt động

er ist wieder außer Bett

ông ấy đã có thể dậy được rồi

sie sind alle außer Haus

tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha)

außer sich (Dativ) sein

bối rôì, không biết phải làm gì

außer sich geraten

mất bình tĩnh, mất tự chủ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

external

Bên ngoài, ngoại tại, ngoại biểu, ngoại diện, ngoại quan, ngoại hình, hình thức, ngoại giới, ngoại lai, khách quan.

Từ điển triết học Kant

Bên trong (cái)/Bên ngoài (cái) [Đức: das Innere und Äussere; Anh: inner/outer]

Xem thêm: Khái niệm của sự phản tư (các), Đồng nhất (sự), Ảo tượng, Đối lập (sự),

Sự đối lập này, cùng với những sự đối lập như: đồng nhất và dị biệt, nhất trí và đối lập, chất liệu và mô thức, tạo thành những khái niệm của sự phản tư được bàn trong PPLTTT. Đây là những khái niệm đã được năng lực phán đoán sử dụng trước khi có sự tổng hợp, và chúng được dùng để quy các biểu tượng vào cho trực quan hoặc cho giác tính.

Nếu những khái niệm này được ứng dụng trực tiếp cho kinh nghiệm, thì chúng sẽ làm xuất hiện những tính nước đôi (amphibolies) mà Kant đã nhận diện trong tác phẩm của Locke và Leibniz, đó là: Leibniz “đã trí tuệ hóa những hiện tượng”, còn Locke thì “cảm tính hóa tất cả các khái niệm của giác tính” (PPLTTT A 271/B 327). Trong trường hợp của cái bên trong và cái bên ngoài, tính nước đôi xuất hiện cốt yếu ở việc những khái niệm tương quan dừng để định hướng khái niệm và trực quan đã bị coi như là những phẩm tính khách quan. Thay vì để đánh dấu mối tương quan giữa đối tượng và phán đoán của chúng ta thì chứng lại được xem một cách không đúng đắn như những quan hệ khách quan giữa những sự vật. Những ảo tượng mà tình trạng nước đôi tạo ra là một loạt những ảo tượng của giác tính được bàn luận trước tiên trong AM [Các ảo mộng của Thầy Bùa. Lý giải bằng các ảo mộng của Siêu hình học] về sự lẫn lộn về cái bên trong và cái bên ngoài.

Trần Kỳ Đồng dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

extern /a/

ỏ ngoài, bên ngoài, bề ngoài, ngoại (trú); extern e Schüler học sinh ngoại trú.

scheinbar /I a bề ngoài, biểu kiến, hư ảo, tưđng tượng, không thật; - es Bild (vật lí) ảnh ảo;/

I a bề ngoài, biểu kiến, hư ảo, tưđng tượng, không thật; - es Bild 1. chắc là, có lẽ là, hình như; ý chừng, ý giả; 2. bên ngoài, bề ngoài, vẻ ngoài, ngoài mặt.

draußen /adv/

1. bên ngoài, bề ngoài, ngoài sân, ngoài phố; ưon draußen từ ngoài, từ phá ngoài; draußen wer ist - ai đấy? wie ist es heute-? thòi tiét hôm nay thế nào?; 2. ngoài thành phổ, ngoại ô, ngoại thị; 3. ổ nưóc ngoài.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Gemischbildung,äußere

[EN] internal mixture formation

[VI] Hình thành hoà khí, bên ngoài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

draußen /[’drausan] (Adv.)/

ngoài; bên ngoài (căn phòng V V );

ở bên ngoài, phía trước căn nhà : draußen vor dem Haus

buten /(Adv.) (noidd.)/

ngoài; bên ngoài (draußen);

äußer /['ọysar...] (Adj.)/

ở ngoài; bên ngoài;

đó chỉ là vết thương bèn ngoài. : es ist nur eine äußere Verletzung

Außerhalb /(Präp. mit Gen.)/

ở ngoài; bên ngoài (một phạm vi);

bên ngoài thành phố : außerhalb der Stadt bên ngoài biên giới. : außerhalb der Lan desgrenzen

abseit /(Adv.) (österr.)/

xa; bên ngoài; cách xa (beiseite, fern, außerhalb);

äußer /['ọysar...] (Adj.)/

theo vẻ bề ngoài; (nhìn) bên ngoài (außen wahrnehmbar);

vẻ giống nhau bên ngoài đã đánh lừa. : die äußere Ähnlichkeit täuscht

Exterieur /[ekste'rÌ0:r], das; -s, -s u. -e (bilđungsspr.)/

bề ngoài; mặt ngoài; bên ngoài (Äußeres, Außenseite);

extern /[eks'tem] Adj.)/

(Fachspr , bildungsspr ) ở ngoài; bên ngoài; bề ngoài (draußen befindlich, äußer );

außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/

ở ngoài; bên ngoài; mặt ngoài; phía ngoài; ngoài (một) khoảng thời gian;

ngoài tầm mắt : außer Sicht sein chị cũng có thể đến ngoài khoảng thời gian đó : du kannst auch außer der Zeit kommen nhà máy ấy hiện nay không hoạt động : die Fabrik ist jetzt außer Betrieb ông ấy đã có thể dậy được rồi : er ist wieder außer Bett tất cả bọn họ đều đi vắng (không có ở nha) : sie sind alle außer Haus bối rôì, không biết phải làm gì : außer sich (Dativ) sein mất bình tĩnh, mất tự chủ. : außer sich geraten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

äußerlich /adj/ÔNMT/

[EN] external

[VI] ngoài, bên ngoài

Außen- /pref/ĐIỆN/

[EN] exterior, external

[VI] (thuộc) bên ngoài, ở ngoài

Außen- /pref/Đ_TỬ/

[EN] external

[VI] (thuộc) bên ngoài, ở ngoài

Außen- /pref/B_BÌ/

[EN] exterior, outside

[VI] (thuộc) bên ngoài, ở ngoài

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Outside

bên ngoài

External

phía ngoài, bên ngoài

Outdoor

ngoài trời, bên ngoài, ngoài vào

Từ điển toán học Anh-Việt

outwards

bên ngoài

exterior

bên ngoài, ngoại

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

externally

Bên ngoài

outward

Bên ngoài, vẻ bên ngoài

Từ điển tổng quát Anh-Việt

EXT – Exterior

bên ngoài

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exterior

bên ngoài

Bề mặt ngoài của một tòa nhà hoặc bức tường.

The outside surface of a building or wall.

external

bên ngoài

external

bên ngoài

external, outer

bên ngoài

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bên ngoài

auswärts (adv), von außen; außen (a), auswärtig (a).

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

EXT – Exterior

bên ngoài