TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhủ

Nhủ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụ dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyển rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi cuốn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhủ

anempfehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

raten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Rat geben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ermahnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

locken II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Lm dämmngen Licht, das durch den Raum dringt, erscheinen die Schreibtische schattenhaft und weich, wie große schlafende Tiere.

Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the dim light that seeps through the room, the desks appear shadowy and soft, like large sleeping animals.

Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und weil das Rote im weißen Schnee so schön aussah, dachte sie bei sich:

Nhìn màu đỏ tươi nổi bật trên tuyết, hoàng hậu tự nhủ

Du musst es listig anfangen, damit du beide schnappst.

Sói tự nhủ phải mưu mô làm sao xơi được cả hai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

locken II /vt/

nhủ, dủ, dụ, dụ dỗ, quyển rũ, hấp dẫn, lôi cuốn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhủ

anempfehlen vt, raten vt, einen Rat geben, ermahnen vt

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nhủ

khuyên bảo, khuyên nhủ, nhắn nhủ, nhủ thầm, tự nhủ.