hinlocken /(sw. V.; hat)/
lôi cuốn;
dụ dỗ [zu + Dat : đến ];
kitzeln /(sw. V.; hat)/
lôi cuốn;
hấp dẫn (ai);
ý tưởng về cuộc phiêu lưu lôi cuốn hắn. : der Gedanke an das Abenteuer kitzelt ihn
verführen /(sw. V.; hat)/
cám dỗ;
lôi cuốn;
lôi cuốn ai vào con đường nhậu nhẹt. : jmdn. zum Trinken verfuhren
abziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
làm ai xao lãng (weglocken, entziehen) 1;
romantisch /(Adj.)/
(cảnh vật, vùng đất ) đẹp;
lôi cuốn;
thơ mộng;
hinreißen /(st. V.; hat)/
dẫn hướng;
điều khiển;
lôi cuốn [zu + Dat: vào ];
kaptivieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/
lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
ködern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) hấp dẫn;
lôi cuốn;
dụ dỗ;
mitreißen /(st. V.; hat)/
lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
diễn giả đã thu hút sự chú ý của người nghe. : der Redner reißt die Zuhörer mit
vertuhrerisch /(Adj.)/
hấp dẫn;
lôi cuốn;
gây thèm;
spritzig /(Adj.)/
vui tươi;
hấp dẫn;
lôi cuốn (schwungvoll);
packen /(sw. V.; hat)/
lôi cuốn;
thu hút;
hấp dẫn;
vở kịch đã thu hút khán giả. : das Theaterstück packte die Zuschauer
reizvoll /(Adj.)/
lôi cuốn;
hấp dẫn;
đẹp;
thú vị;
anziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
quyến rũ (anlocken);
cảm thấy bị ai cuốn hút : sich von jmdm. angezogen fühlen cuộc triển lãm đã thu hút được rất nhiều khách tham quan. : die Ausstellung zog viele Besucher an
verleiten /(sw. V.; hat)/
gạ gẫm;
xúi giục;
lôi cuốn;
dụ dỗ;
xúi giục ai nhậu nhẹt. : jmdn. zum Trinken verlei ten
bestechen /(st. V.; hat)/
cám dỗ;
mê hoặc;
lôi cuốn;
quyến rũ (beeindrucken);
becircen /(sw. V. hat) (ugs.)/
quyến rũ;
dụ dỗ;
lôi cuốn;
thuyết phục (überreden);
interessant /[intare'sant, intre'sant] (Adj.; - er, -este)/
hay;
lý thú;
thú vị;
hấp đẫn;
lôi cuốn;
một quyền sách hay. : ein interessantes Buch
hintreiben /(st. V.)/
(hat) thôi thúc;
cuốn hút;
lôi cuốn;
thúc đẩy ai [zu + Dat : đến chỗ nào];
nỗi nhớ nhung đã thôi thúc anh tìm đến chỗ cô ấy. : die Sehnsucht trieb ihn zu ihr hin
Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/
(hat) thu hút;
lôi cuốn;
là nguyên nhân khiến ai quay về;
chính khí hậu là nguyên nhân lôi cuốn ông ấy thường quay về Đà Lạt. : es ist das Klima, das ihn immer wieder nach Dalat zurückzieht
locken /(sw. V.; hat)/
cám dỗ;
quyến rũ;
dụ dỗ;
lôi cuốn;
hấp dẫn;
thời tiết đẹp đã lôi cuốn họ ra ngoài trời : das schöne Wetter lockte sie ins Freie
hinziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
cuốn hút;
quyến rũ [zu + Dat J; zu etw hingezogen fühlen: cảm thắy bị cuốn hút bởi đối tượng nào 3 (ist) dọn nhà, dời chỗ ở [zu + Dat: đến một nơi nào];
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
kích thích;
kích động;
lôi cuốn;
hấp dẫn;
giật gân (erregend, aufreizend);
faszinieren /[fastsi'ni:ron] (sw. V.; hat)/
mê hoặc;
quyến rũ;
hấp dẫn;
lôi cuốn;
làm say mê;
begeistern /(sw. V.; hat)/
làm ham thích;
làm thán phục;
lôi cuốn;
quyến rũ;
hấp dẫn (entflammen, hinreißen);
tôi không ham thích môn trượt tuyết. : fürs Skilaufen bin ich nicht zu begeistern
anziehend /(Adj.)/
quyến rũ;
hấp dẫn;
cám dỗ;
lôi cuốn;
thanh lịch;
duyên dáng (reizvoll, gewinnend, sympathisch);
bezaubern /(sw. V.; hat)/
bỏ bùa mê;
làm mê hoặc;
quyến rũ;
lôi cuốn;
làm say đắm (reizen, entzücken);