herjziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo theo;
dắt theo;
dắt thẹo một đứa bé. : ein Kind hinter sich herziehen
herjziehen /(unr. V.)/
(ist) chạy theo;
kéo theo;
bọn trẻ con kéo hàng đoàn theo chiếc xe của đoàn xiếc. : die Kinder zogen hinter dem Zirkus wagen her
nachziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo theo;
lê (chân) theo;
ông ấy nhẹ nhàng lê cái chân đau. : er zog das kranke Bein vor sichtig nach
mitnehmen /(st. V.; hat)/
(đùa) lôi theo;
kéo theo;
chiếc xe tải đã lôi theo dãy hàng rào. : der LKW hat die Hecke mitgenommen
schleppen /(sw. V.; hat)/
(chiếc xe, chiếc tàu v v ) kéo;
kéo theo;
lai;
dắt;
chiếc xà lan được một con tàu kéo. : der Kahn wird von einem Schiff geschleppt
nachziehen /(unr. V.)/
(ist) kéo theo;
đi theo;
chạy theo;
những đứa trẻ kéo theo các nhạc cống. : die Kinder zogen den Musikanten nach
führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/
kéo theo;
chở theo;
cuôn theo;
tàu hỏa có kéo theo một toa ăn : der Zug führt einen Speisewagen đường dây không có dàng điện. 1 : die Leitung führt keinen Strom
erfassen /(sw. V.; hat)/
lôi theo;
kéo theo;
cuô’n theo;
người đang bơi bị nước xoáy cuốn theo. : der Schwimmer wurde von einem Strudel erfasst
mitreißen /(st. V.; hat)/
lôi theo;
cuốn theo;
mang theo;
kéo theo;
dòng nước xiết đã cuốn theo một đoạn bờ kè. : die Strömung hat Teile der Uferbefestigung mitgerissen
wegreißen /(st. V.; hat)/
lôi theo;
cuốn theo;
mang theo;
kéo theo (fortreißen);
fortjreißen /(st. V.; hat)/
lôi theo;
cuốn theo;
mang theo;
kéo theo;
đám đông cuốn tôi theo (với họ). : die Menge riss mich mit sich fort
herumschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
kéo theo;
lôi theo;
mang theo đi khắp nơi [um + Akk ];
tôi lại mang theo bức thư đi khắp nai đã ba ngày nay. : jetzt schleppe ich den Brief schon drei Tage mit mir herum