schleppen /(sw. V.; hat)/
(chiếc xe, chiếc tàu v v ) kéo;
kéo theo;
lai;
dắt;
der Kahn wird von einem Schiff geschleppt : chiếc xà lan được một con tàu kéo.
schleppen /(sw. V.; hat)/
kéo đến nơi nào;
einen defekten Wagen in die Werkstatt schleppen : kéo chiếc xe hư về xưởng sửa chữa.
schleppen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lôi ai;
kéo ai;
buộc ai cùng đi đến chỗ nào;
jmdn. ins Kino schleppen : lôi kéo ai đi xem phim jmdn. zum Poli zeirevier schleppen : lôi ai đến đồn cảnh sát.
schleppen /(sw. V.; hat)/
kéo lê trên mặt đất;
das lange Kleid schleppt auf dem Boden : chiếc váy dài kéo lê phết trên sàn.
schleppen /(sw. V.; hat)/
kéo lê;
mang vác (vật nặng) một cách khó nhọc;
sie schleppte ihre Koffer selbst : cô ta tự kéo chiếc va ly của mình.
schleppen /(sw. V.; hat)/
mang vác (vật nặng) đến nơi nào;
Pakete zum Bahnhof schleppen : vác các kiện hàng đến nhà ga.
schleppen /(sw. V.; hat)/
kéo;
lôi (đến mệt nhoài, đến kiệt sức);
ich habe mich an dem Kasten halb zu Tode geschleppt : tôi kéo cái rương mệt gần chết.
schleppen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) (quần áo) mặc hoài;
wie lange willst du das Kleid noch schleppen? : con còn muốn mặc chiếc váy này bao lâu nữa?
schleppen /(sw. V.; hat)/
lê bước;
đi chậm chạp;
sich gerade noch zum Bett schleppen können : chỉ còn có thể lê chân đến cái giường. 1
schleppen /(sw. V.; hat)/
kéo dài;
der Prozess schleppt sich nun schon über drei Jahre : vụ án đã kéo dài han ba năm rồi.