TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

locken

giấy gọi nhập ngũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy động viên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cám dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ dỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uốn quăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uốn xoăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm quăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cong lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wider/gegen den Stachel locken : chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

locken

Locken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Pastor vom Münster steht im Glockenturm und versucht, die Vögel in das gewölbte Fenster zu locken.

Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hund mit einer Wurst locken

nhử con chó bằng miếng xúc xích.

das schöne Wetter lockte sie ins Freie

thời tiết đẹp đã lôi cuốn họ ra ngoài trời

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

locken /(sw. V.; hat)/

nhử; dử; dụ (một con vật);

den Hund mit einer Wurst locken : nhử con chó bằng miếng xúc xích.

locken /(sw. V.; hat)/

cám dỗ; quyến rũ; dụ dỗ; lôi cuốn; hấp dẫn;

das schöne Wetter lockte sie ins Freie : thời tiết đẹp đã lôi cuốn họ ra ngoài trời

locken /(sw. V.; hat)/

uốn quăn; uốn xoăn; làm quăn;

locken /(sw. V.; hat)/

xoăn; quăn; cong lại;

locken /[’lcekan] (sw. V.; hat)/

wider/gegen den Stachel locken (geh ): chống lại; phản kháng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Locken /n -s (quân sự)/

giấy gọi nhập ngũ, giấy động viên.