TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiễm bệnh

nhiễm bệnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cường độ nhiễm bệnh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

mang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xách qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lây bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền nhiễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm nhiễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm trùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải biên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhiễm bệnh

infection

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

intensity of infection

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

nhiễm bệnh

sich eine Infek-tionskrankheit zuziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

infizieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Übertragung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Antibiotika sind speziell gegen bakterielle Infektionskrankheiten eingesetzte Antiinfektiva.

Thuốc kháng sinh (antibiotic) là loại thuốc kháng nhiễm đặc biệt để chống nhiễm bệnh vi khuẩn.

Solche Ökosysteme sind wegen ihrer mangelnden Fähigkeit zur Selbstregulation als Folge einer fehlenden Artenvielfalt anfällig für Schädlinge und Krankheiten, was z.B. den Einsatz von Pflanzenbehandlungsmitteln erfordert.

Hệ sinh thái như vậy thiếu khả năng tự điều chỉnh do không có đa dạng sinh học nên dễ nhiễm bệnh và dễ bị sâu bọ tấn công, điều này đòi hỏi chẳng hạn như việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).

Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)

Diese Tatsache macht man sich bei der Behandlung von Erkrankungen zunutze, die durch Bakterien hervorgerufen werden: Die Infektionskrankheiten Cholera, Diphtherie, Scharlach, Angina sowie Vereiterungen können beispielsweise mit dem Antibiotikum Penicillin behandelt werden (Seite 207).

Con người đã tận dụng thực tế này để chữa trị các bệnh do vi khuẩn gây ra: Bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch tả, bệnh bạch hầu, bệnh ban đỏ, Angina cũng như vết mủ (suppuration) có thể được chữa trị bằng thuốc kháng sinh penicillin (trang 207).

Infektion ist die Aufnahme eines Krankheitserregers in den Körper, beispielsweise durch Berührung, durch den Mund, durch Einatmen (Tröpfcheninfektion), durch Insektenstiche sowie durch Wunden, und seine nachfolgende Entwicklung oder Vermehrung im menschlichen Organismus (Bild 1).

Nhiễm bệnh (infection) là quá trình nhận mầm bệnh vào cơ thể, thí dụ do va chạm, qua miệng hay hít vào (gây bệnh qua đường không khí), do côn trùng chích hay do vết thương và sự phát triển hay sinh sản sau đó của chúng trong cơ thể con người. (Hình 1)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Übertragung /f =, -en/

1. [sự] mang qua, đem qua, chuyển qua, xách qua; di chuyển, thiên di, chuyển dời, chuyển dòng, sang dòng; 2. [sự] lây bệnh, nhiễm bệnh, truyền nhiễm, cảm nhiễm, nhiễm trùng; ô nhiễm; 3. [sự] chuyển tiếp, chuyển phát, truyền thanh, truyền hình; 4. (auf j-n) [sự] giao lại, chuyển lại; 5. [sự, bản] dịch; 6. [sự] chuyển biên, chuyển sang, cải biên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhiễm bệnh

sich eine Infek-tionskrankheit zuziehen, infizieren(sich)

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

infection

nhiễm bệnh

Sự xâm lấn và nhân rộng của một sinh vật gây bệnh trong các mô của ký chủ. Có thể là những triệu chứng lâm sàng đầu tiên (xem cận lâm sàng hay vật mang mầm bệnh) hay kết quả phá huỷ tế bào. Nhiễm bệnh có thể duy trì ở từng vị trí, cận lâm sàng và tạm thời nếu cơ chế bảo vệ của ký chủ có hiệu quả hay nó có thể lan truyền thành cấp tính, cận cấp tính hay nhiễm bệnh lâm sàng mạn tính (bệnh).

intensity of infection

nhiễm bệnh, cường độ nhiễm bệnh

Số lượng tác nhân gây bệnh trong một cá thể sinh vật hay mẫu vật; cường độ “có nghĩa” là số lượng trung bình của tác nhân gây bệnh có mặt trong tất cả các cá thể nhiễm bệnh trong một mẫu.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

infection

nhiễm bệnh