Việt
nhiệt năng
năng lượng nhiệt
độ phát xạ nhiệt
năng suất tỏa nhiệt
nhiệt
nhiệt lượng
ấm
nóng
nồng nhiệt
nhiệt tình.
Anh
thermal energy
heat energy
thermal power
thermal emissivity
heat
Đức
Wärmeenergie
Wärme
Im dargestellten Stromkreis wandelt der Verbraucher die elektrische Energie in Wärmeenergie um.
Trong mạch điện đã trình bày, thiết bị tiêu thụ biến đổi năng lượng điện thành nhiệt năng.
Die chemische Energie des Kraftstoffes wird in Wärmeenergie umgesetzt.
Hóa năng của nhiên liệu được chuyển thành nhiệt năng.
Die thermische Energie entsteht dabei nicht allein durch die Verbrennung des Kraftstoffs innerhalb der Zylinder.
Nhiệt năng phát sinh không chỉ qua việc đốt cháy năng lượng trong xi lanh.
Sie wandelt die Bremsenergie durch Flüssigkeitsreibung in Wärme um.
Bộ phanh này biến đổi năng lượng phanh do ma sát chất lỏng thành nhiệt năng.
Umwandlung elektrischer Energie in Wärmeenergie
Sự chuyển hóa từ điện năng sang nhiệt năng
Wärme /f =/
1. nhiệt, nhiệt lượng, nhiệt năng; zehn Grad - mưòi độ dương; 2. [sự, trạng thái, súc] ấm, nóng; 3. (nghĩa bóng) [sự] nồng nhiệt, nhiệt tình.
[VI] Nhiệt năng, năng lượng nhiệt
[EN] thermal energy
Wärmeenergie f
nhiệt năng, năng lượng nhiệt
nhiệt năng, năng suất tỏa nhiệt
Thermal energy
Thermal energy /VẬT LÝ/
Wärmeenergie /f/KT_LẠNH/
[VI] nhiệt năng
Wärmeenergie /f/NH_ĐỘNG/
[EN] heat energy, thermal emissivity, thermal energy
[VI] nhiệt năng, năng lượng nhiệt, độ phát xạ nhiệt