TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân xử

phân xử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl đàm phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội đàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét xử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩm xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét hỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phân xử

 arbitrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arbitration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phân xử

schlichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beilegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bereinigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verhandlung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbitrierung.

Quá trình phân xử ưu tiên.

Zusätzlich wird die Arbitrierung anhand des Identifiers durchgeführt.

Thêm vào đó, quá trình phân xử ưu tiên được tiến hành dựa trên danh tính này.

Sie steuert den Zugriff auf die Datenbusleitung wenn mehrere Knoten gleichzeitig eine Botschaft senden wollen.

Quá trình phân xử ưu tiên điều khiển sự truy cập vào đường bus dữ liệu khi có nhiều nút mạng muốn gửi thông điệp cùng lúc.

Wollen mehrere Steuergeräte gleichzeitig eine Botschaft senden, wird die wichtigste Botschaft durch die Arbitrierung zuerst gesendet.

Nếu nhiều nút mạng muốn gửi thông điệp cùng một lúc thì thông điệp quan trọng nhất sẽ được gửi đầu tiên sau một quá trình phân xử ưu tiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verhandlung /f =, -en/

1. pl [cuộc, sự] đàm phán, hội đàm, thương thuyết, thương nghị; 2. (luật) [sự] xét xử, phân xử, thẩm xét, xét hỏi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arbitrate, arbitration /xây dựng/

phân xử

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phân xử

schlichten vt, beheben vt, beilegen vt, bereinigen vt.