Việt
phần mềm
hệ chương trình
chương trình
thường trình
đĩa mềm
phần logic
phần lập trình
Anh
software
routine
soft ware
soft
yielding
Đức
Software
weichteile
Programmausrüstung
Programm
Sofortwäre
mechanisch, pneu-matisch, elektrisch, durch Software
cơ, khí nén, điện, qua phần mềm
v Beheben von Softwarefehlern.
Sửa lỗi phần mềm.
SoftwareUpdate (Flashen).
Cập nhật phần mềm (flashing).
Hardware und Software
Phần cứng và phần mềm
Ist die falsche Softwareversion installiert, kann ggf. an dem Knoten ein Softwareupdate durchgeführt werden oder der Knoten ist zu ersetzen.
Nếu sai phiên bản phần mềm, có thể cập nhật phần mềm cho nút mạng hay thay hẳn nút mạng.
phần mềm, phần logic, phần lập trình
Weichteile /(PL)/
(Anat ) phần mềm (của cơ thể);
Software /[’zoftve:r], die; -, -s/
phần mềm;
weichteile /pl/
phần mềm (của cơ thể); -
Sofortwäre /í =, -s (máy tính)/
phần mềm, đĩa mềm; Sofort
[VI] phần mềm
[EN] Software
[EN] software
[VI] Phần mềm
soft, yielding
phần mềm (máy tính)
soft ware /toán & tin/
soft, software /toán & tin/
Các chương trình hệ thống, tiện ích, hoặc ứng dụng, được diễn đạt theo một ngôn ngữ mà máy tính có thể đọc được.
Software /f/M_TÍNH, ĐIỆN, TV, V_LÝ/
Programmausrüstung /f/M_TÍNH/
[VI] phần mềm, hệ chương trình
Programm /nt/M_TÍNH/
[EN] routine, software
[VI] chương trình, phần mềm, thường trình