Việt
thường trình
thủ tục
chương trình
phần mềm
thường trình con
trình con
Anh
subroutine
subprogram
subroutine subprogram
routine
software
Đức
Routine
Programm
Unterprogramm
Routine /f/M_TÍNH, Đ_KHIỂN, C_LƯỢNG/
[EN] routine
[VI] thủ tục, thường trình
Programm /nt/M_TÍNH/
[EN] routine, software
[VI] chương trình, phần mềm, thường trình
Unterprogramm /nt/M_TÍNH/
[EN] subprogram, subroutine
[VI] trình con, thường trình con
subprogram, subroutine
Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.
subprogram /toán & tin/
subroutine subprogram, subroutine /toán & tin/
subroutine /toán & tin/
subroutine subprogram /toán & tin/