Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
chương trình (phát thanh, phát hình);
das Pro gramm für die kommende Woche : chương trình (phát thanh, phát hỉnh...) ' cho tuần tới ein Programm ausstrahlen : phát sóng một chương trình.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
chương trình (biểu diễn, ca nhạc, dạy học);
das Programm läuft reibungslos ab : chương trình đã diễn ra tốt đẹp das Programm des Abends ansagen : giới thiệu chương trình buổi tối.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
kế hoạch;
trình tự;
phương án;
wie sieht dein Programm für heute aus? : kế hoạch của em hôm nay là gì? nach Programm : đúng theo dự đoán, đúng như mong đợi.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
chương trình;
trình tự vận hành của thiết bị;
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
tờ giới thiệu chương trình (chiếu phim, biểu diễn );
bản tóm tắt vở ca kịch;
tóm tắt kịch bản;
auf jmdsJauf dem Programm stehen : đã dự kiến trước, có chủ đích.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
cương lĩnh;
ein politisches Programm : một cương lĩnh chính trị.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
(Datenverarb ) chương trình (tin học);
ein Programm schreiben : viết một chương trình dem Computer ein Programm einge ben : cài đặt một chương trình vào máy tính.
Programm /[pro'gram], das; -s, -e/
(Kaufmannsspr ) danh mục hàng gồm nhiều chủng loại;