Việt
quan tài
áo quan
cái hòm
linh cữu
thọ đường
săng
ván.
cáng
băng ca
thọ đưòng
ván
binh cữu
Đòn cáng khiêng quan tài
Anh
coffin
bier
Đức
Sarg
Totenbaum
Totenschrein
Madenkiste
Bahre
Sie legten es auf eine Bahre und setzten sich alle siebene daran und beweinten es und weinten drei Tage lang.
Họ cho cô vào quan tài, cả bảy người ngồi quanh quan tài, khóc cô ba ngày liền.
Er sah auf dem Berg den Sarg und das schöne Schneewittchen darin und las, was mit goldenen Buchstaben darauf geschrieben war.
Hoàng tử nhìn thấy chiếc quan tài thủy tinh trên núi, Bạch Tuyết nằm trong chiếc quan tài có khắc dòng chữ vàng, đọc xong dòng chữ
Der Königssohn ließ ihn nun von seinen Dienern auf den Schultern forttragen.
Hoàng tử sai thị vệ khiêng quan tài trên vai mang về.
Dann setzten sie den Sarg hinaus auf den Berg, und einer von ihnen blieb immer dabei und bewachte ihn.
Rồi họ khiêng đặt quan tài nàng trên núi, cắt phiên nhau gác.
und ließen einen durchsichtigen Sarg von Glas machen, daß man es von allen Seiten sehen konnte,
Họ đặt làm một chiếc quan tài trong suốt bằng thủy tinh, bốn phía đều nhìn thấy được.
Madenkiste /f =, -n/
cỗ, cái] quan tài, áo quan, thọ đường, săng, ván.
Bahre /f =, -n/
1. [cái] cáng, băng ca; 2. [cổ, cái] quan tài, áo quan, thọ đưòng, săng, ván, binh cữu; Von
Đòn cáng khiêng quan tài, áo quan, quan tài
Totenbaum /der (Schweiz, veraltet)/
quan tài; cái hòm (Sarg);
Totenschrein /der (geh.)/
Sarg /[zark], der; -[e]s, Särge/
quan tài; áo quan; linh cữu;
Sarg m.