TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quan tài

quan tài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áo quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái hòm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linh cữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thọ đường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ván.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thọ đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ván

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

binh cữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đòn cáng khiêng quan tài

Đòn cáng khiêng quan tài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

áo quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan tài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

quan tài

 coffin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đòn cáng khiêng quan tài

bier

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

quan tài

Sarg

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Totenbaum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Totenschrein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Madenkiste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bahre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie legten es auf eine Bahre und setzten sich alle siebene daran und beweinten es und weinten drei Tage lang.

Họ cho cô vào quan tài, cả bảy người ngồi quanh quan tài, khóc cô ba ngày liền.

Er sah auf dem Berg den Sarg und das schöne Schneewittchen darin und las, was mit goldenen Buchstaben darauf geschrieben war.

Hoàng tử nhìn thấy chiếc quan tài thủy tinh trên núi, Bạch Tuyết nằm trong chiếc quan tài có khắc dòng chữ vàng, đọc xong dòng chữ

Der Königssohn ließ ihn nun von seinen Dienern auf den Schultern forttragen.

Hoàng tử sai thị vệ khiêng quan tài trên vai mang về.

Dann setzten sie den Sarg hinaus auf den Berg, und einer von ihnen blieb immer dabei und bewachte ihn.

Rồi họ khiêng đặt quan tài nàng trên núi, cắt phiên nhau gác.

und ließen einen durchsichtigen Sarg von Glas machen, daß man es von allen Seiten sehen konnte,

Họ đặt làm một chiếc quan tài trong suốt bằng thủy tinh, bốn phía đều nhìn thấy được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Madenkiste /f =, -n/

cỗ, cái] quan tài, áo quan, thọ đường, săng, ván.

Bahre /f =, -n/

1. [cái] cáng, băng ca; 2. [cổ, cái] quan tài, áo quan, thọ đưòng, săng, ván, binh cữu; Von

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bier

Đòn cáng khiêng quan tài, áo quan, quan tài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Totenbaum /der (Schweiz, veraltet)/

quan tài; cái hòm (Sarg);

Totenschrein /der (geh.)/

quan tài; cái hòm (Sarg);

Sarg /[zark], der; -[e]s, Särge/

quan tài; áo quan; linh cữu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quan tài

Sarg m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coffin

quan tài