TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rãnh hình

rãnh hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rãnh cán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lỗ hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lối đi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

luồng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lượt cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lần chạy dao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hành trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp hàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mối hàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đèo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường độc đạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

eo biển

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

rãnh hình

pass

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 pass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

groove

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

rãnh hình

Kaliber

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Solche Rohre lassen sich mit dem Wulst- und Nutfreien Schweißen (Bild 1) herstellen.

Các ống loại này phải được chế tạo bằng phương pháp hàn không có gờ và không có rãnh (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schneideisen in offener, geschlitzter Form (Bild 2).

Bàn ren dạng hở, được xẻ rãnh (Hình 2).

Es ist mit seinen zwei halbrunden Nuten in der Zahnführung des Halters verschiebbar gelagert.

Hộp vỏ được cài trượt vào bộ dẫn răng của bệ đỡ với hai rãnh hình bán nguyệt.

Nutmuttern (Bild 1, Seite 148) dienen z.B. zum Befestigen von Wälzlagern auf Wellen.

Đai ốc xẻ rãnh (Hình 1, trang 148) được dùng thí dụ như giữ chặt ổ lăn trên trục máy.

Teilweise enthält die Bremsfläche auch noch Bohrungen und evtl. auch ovale Nuten.

Một số bề mặt phanh cũng còn có lỗ khoan và có thể cũng có các rãnh hình bầu dục.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pass

lỗ hình, rãnh hình (khuôn cán), lối đi, luồng, lượt cán, lần chạy dao, hành trình, lớp hàn, mối hàn, đèo, đường độc đạo, eo biển

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kaliber /nt/CNSX/

[EN] groove, pass

[VI] rãnh cán, rãnh hình (khuôn cán)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pass

rãnh hình